Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn gọi là mã bưu chính, hiểu một cách đơn giản đó là hệ thông mã số bưu chính được quy định bởi liên hiệp bưu chính toán cầu, mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất.
Dựa vào mã Zip Code này để có thể định vụ khi nhận, chuyển thư bưu phẩm, hoặc đôi khi các bạn tham gia các trang web trên thế giới thường yêu cầu mã số Zip Code này.
Cấu trúc mã Zip Code Hà Nội
– 2 số đầu tiên là mã của Thành Phố Hà Nội: Từ 10 – 15
– 2 số tiếp theo là Quận, Huyện hay Thị xã,… tại Hà Nội
– Số thứ 5 là Phường, Thị Trấn.
– Số thứ 6 là vị trí cụ thể hoặc đối tượng cụ thể
Trước đây mã Zip Code Hà Nội hay zipcode Việt Nam là 5 số bây giờ chuyển thành 6 số. Các bạn có thể lọc các tỉnh theo bảng phía dưới:
STT | Quận / Huyện | Phường / Xã | Zip Code |
---|---|---|---|
1 | Ba Đình | Cống Vị | 118000 |
2 | Điện Biên | 118700 | |
3 | Đội Cấn | 118200 | |
4 | Giảng Võ | 118400 | |
5 | Kim Mã | 118500 | |
6 | Đống Đa | Cát Linh | 115500 |
7 | Hàng Bột | 115000 | |
8 | Láng Thượng | 117200 | |
9 | Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 113000 |
10 | Bùi Thị Xuân | 112300 | |
11 | Đồng Nhân | 112100 | |
12 | Nguyễn Du | 112600 | |
13 | Phố Huế | 112200 | |
14 | Quỳnh Lôi | 113500 | |
15 | Quỳnh Mai | 113400 | |
16 | Hoàn Kiếm | Chương Dương Độ | 111700 |
17 | Cửa Đông | 111200 | |
18 | Cửa Nam | 111100 | |
19 | Đồng Xuân | 111300 | |
20 | Phúc Tân | 111600 | |
21 | Tràng Tiền | 110100 | |
22 | Trần Hưng Đạo | 111000 | |
23 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 122400 |
24 | Dịch Vọng Hậu | 123000 | |
25 | Mai Dịch | 122000 | |
26 | Nghĩa Đô | 122100 | |
27 | Tây Hồ | Bưởi | 124600 |
28 | Nhật Tân | 124000 | |
29 | Xuân La | 124200 | |
30 | Yên Phụ | 124700 | |
31 | Hoàng Mai | Đại Kim | 128200 |
32 | Định Công | 128300 | |
33 | Giáp Bát | 128100 | |
34 | Hoàng Liệt | 128500 | |
35 | Hoàng Văn Thụ | 127000 | |
36 | Hà Đông | Biên Giang | 152500 |
37 | Đồng Mai | 152000 | |
38 | Phú Lương | 152000 | |
39 | Quang Trung | 150000 | |
40 | Yên Nghĩa | 152300 | |
41 | Yết Kiêu | 151000 | |
42 | Long Biên | Bồ Đề | 125300 |
43 | Cự Khối | 125700 | |
44 | Đức Giang | 120000 | |
45 | Giang Biên | 126000 | |
46 | Gia Thụy | 125100 | |
47 | Long Biên | 126300 | |
48 | Ngọc Lâm | 125000 | |
49 | Đông Anh | Đông Anh | 136000 |
50 | Võng La | 138100 | |
51 | Xuân Canh | 136900 | |
52 | Xuân Nộn | 136600 | |
53 | Gia Lâm | Trâu Quỳ | 131000 |
54 | Yên Viên | 132200 | |
55 | Phú Thị | 131600 | |
56 | Trung Mầu | 132700 | |
57 | Văn Đức | 133000 | |
58 | Yên Thường | 132400 | |
59 | Yên Viên | 132300 | |
60 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
61 | Đại Mỗ | 130000 | |
62 | Mễ Trì | 129400 | |
63 | Xuân Phương | 129600 | |
64 | Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
65 | Mỹ Đình | 100000 | |
66 | Phú Diễn | 129200 | |
67 | Tây Mỗ | 129500 | |
68 | Tây Tựu | 130100 | |
69 | Phúc Thọ | Phúc Thọ | 153600 |
70 | Cẩm Đình | 153780 | |
71 | Phương Độ | 153830 | |
72 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | 139000 |
73 | Bắc Phú | 140300 | |
74 | Bắc Sơn | 141500 | |
75 | Đông Xuân | 139500 | |
76 | Phú Cường | 140800 | |
77 | Phù Linh | 139200 | |
78 | Thạch Thất | Liên Quan | 155300 |
79 | Bình Phú | 155590 | |
80 | Bình Yên | 155400 | |
81 | Thanh Trì | Văn Điển | 134000 |
82 | Đại Áng | 135200 | |
83 | Đông Mỹ | 135400 | |
84 | Duyên Hà | 135000 | |
85 | Thường Tín | Thường Tín | 158501 |
86 | Chương Dương | 158550 | |
87 | Dũng Tiến | 158770 | |
88 | Vân Tảo | 158570 | |
89 | Văn Tự | 158820 | |
91 | Sơn Tây | Lê Lợi | 154000 |
92 | Ngô Quyền | 154100 | |
93 | Phú Thịnh | 154100 | |
94 | Quang Trung | 154000 | |
95 | Sơn Lộc | 154200 | |