Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn gọi là mã bưu chính, hiểu một cách đơn giản đó là hệ thông mã số bưu chính được quy định bởi liên hiệp bưu chính toán cầu, mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất.
Dựa vào mã Zip Code này để có thể định vụ khi nhận, chuyển thư bưu phẩm, hoặc đôi khi các bạn tham gia các trang web trên thế giới thường yêu cầu mã số Zip Code này.
Cấu trúc mã Zip Code Hồ Chí Minh
– 2 số đầu tiên là mã của Thành Phố Hồ Chí Minh: 70
– 2 số tiếp theo là Quận, Huyện hay Thị xã,… tại Hồ Chí Minh
– Số thứ 5 là Phường, Thị Trấn.
– Số thứ 6 là vị trí cụ thể hoặc đối tượng cụ thể
Trước đây mã Zip Code Hồ Chí Minh hay zipcode Việt Nam là 5 số bây giờ chuyển thành 6 số. Các bạn có thể lọc hoặc tìm kiếm địa chỉ chi tiết theo các bảng phía dưới:
Mã bưu chính Quận 1
STT | Quận / Huyện | Phường / Thị xã | Địa chỉ | Zip / Postal Code |
---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | Bến Nghé | Khu chung cư Cao Ốc Đồng Khởi | 710182 |
2 | Khu chung cư Cao Ốc Nguyễn Du | 710015 | ||
3 | Khu chung cư Cao ốc Nguyễn Huệ | 710219 | ||
4 | Khu chung cư Cao Ốc Nguyễn Siêu | 710196, 710197 | ||
5 | Khu chung cư Cao Ốc The Landmark Building- Tôn Đức Thắng | 710166 | ||
6 | Khu chung cư Cao Ốc Thi Sách | 710202 | ||
7 | Khu chung cư Cao Tầng Đài Truyền Hình | 710121 | ||
8 | Khu chung cư Cao Tầng Sài Gòn Tower | 710111 | ||
9 | Khu chung cư Chợ Tôn Thất Đạm | 710146 | ||
10 | Khu chung cư Chợ Tôn Thất Đạm – Giầy Da Bộ Nông Nghiệp | 710145 | ||
11 | Khu chung cư Đông Du | 710180 | ||
12 | Khu chung cư Đồng Khởi | 710057, 710075, 710080 | ||
13 | Khu chung cư Đường Hàm Nghi-chung Cư Khoáng Sản | 710159 | ||
14 | Khu chung cư Đường Pasteur | 710023, 710025, 710026, 710027 | ||
15 | Khu chung cư Eden | 710079 | ||
16 | Khu chung cư Lê Duẫn- Nhà Cao Tầng | 710130, 710131 | ||
17 | Khu chung cư Lê Lợi | 710034 | ||
18 | Khu chung cư Lý Tự Trọng | 710074, 710171, 710172, 710173, 710174 | ||
19 | Khu chung cư Mạc Thị Bưởi | 710081 | ||
20 | Khu chung cư Ngô Đức Kế | 710053, 710054 | ||
21 | Khu chung cư Nguyễn Huệ | 710062, 710064, 710065, 710068 | ||
22 | Khu chung cư Nguyễn Siêu | 710198 | ||
23 | Khu chung cư Nhà Cao Tầng Ngô Đức Kế | 710135 | ||
24 | Khu chung cư Nhà Cao Tầng Tôn Đức Thắng | 710133 | ||
25 | Khu chung cư Phước Lộc Thọ – Hai Bà Trưng | 710193 | ||
26 | Khu chung cư Thi Sách | 710203, 710204 | ||
27 | Khu chung cư Tòa Nhà Cao Tầng Joco Tuổi Trẻ | 710122 | ||
28 | Khu chung cư Tòa Nhà Cao Tầng Somerset | 710123 | ||
29 | Khu chung cư Tòa Nhà Metropolitan | 710073 | ||
30 | Khu chung cư Tòa Nhà Mondial Center | 710076 | ||
31 | Khu chung cư Tòa Nhà Osic | 710061 | ||
32 | Khu cư xá Chợ Tôn Thất Đạm-khu Thương Xá Nam Việt | 710148 | ||
33 | Khu cư xá Đường Nguyễn Huệ | 710092, 710093, 710094 | ||
34 | Khu dân cư Chợ Bến Thành | 710220 | ||
35 | Khu tập thể Chợ Tôn Thất Đạm | 710147 | ||
36 | Khu tập thể Đồng Khởi | 710047, 710049, 710050, 710056, 710077, 710078 | ||
37 | Khu tập thể Đường Hàm Nghi | 710160 | ||
38 | Khu tập thể Dường Huỳnh Thúc Kháng | 710085 | ||
39 | Khu tập thể Đường Lê Lợi | 710019, 710021 | ||
40 | Khu tập thể Đường Tôn Thất Đạm | 710124, 710125 | ||
41 | Khu tập thể Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 710114 | ||
42 | Khu tập thể Nguyễn Du | 710013, 710014, 710119 | ||
43 | Khu tập thể Nguyễn Huệ | 710070 | ||
44 | Khu tập thể Phan Văn Đạt | 710188 | ||
45 | Khu dân cư Pasteur-dãy Phố Lớn | 710162 | ||
46 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn, Sô´2, Đường Công Xã Paris | 700000 | ||
47 | Bưu cục cấp 3 Bán hàng lưu niệm Sài Gòn, Sô´02, Đường Công Xã Paris | 710229 | ||
48 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Lãnh sự quán Mỹ, Sô´04, Đường Lê Duẩn | 710228 | ||
49 | Bưu cục cấp 3 Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn, Sô´117-119, Đường Hai Bà Trưng | 710234 | ||
50 | Bưu cục cấp 3 HCC Sài Gòn, Sô´02, Đường Công Xã Paris | 710236 | ||
51 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh, Sô´230, Đường Hai Bà Trưng | 700900 | ||
52 | Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn, Sô´125, Đường Hai Bà Trưng | 710235 | ||
53 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM, Sô´125, Đường Hai Bà Trưng | 710550 | ||
54 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn, Sô´125, Đường Hai Bà Trưng | 710560 | ||
55 | Hòm thư Công cộng SG11, Sô´2, Đường Công Xã Paris | 710006 | ||
56 | Hòm thư Công cộng SG12, Sô´2, Đường Công Xã Paris | 710005 | ||
57 | Bến Thành | Khu chung cư Lê Thánh Tôn | 711038, 711113 | |
58 | Khu chung cư Lý Tự Trọng | 711016, 711021, 711046 | ||
59 | Khu chung cư Nguyễn Thị Nghĩa | 711064 | ||
60 | Khu chung cư Nguyễn Trãi | 711086, 711087, 711091, 711092 | ||
61 | Khu chung cư Nguyễn Văn Tráng | 711104 | ||
62 | Khu chung cư Thủ Khoa Huân | 711044 | ||
63 | Khu chung cư Trương Định | 711032 | ||
64 | Khu tập thể Huỳnh Thúc Kháng | 711006 | ||
65 | Khu tập thể Lê Lợi | 711125 | ||
66 | Khu tập thể Lưu Văn Lang | 711115, 711116, 711117, 711118, 711119 | ||
67 | Khu tập thể Nguyễn Trung Trực | 711111 | ||
68 | Khu tập thể Phan Bội Châu | 711121, 711122, 711123 | ||
69 | Bưu cục cấp 3 Bến Thành, Sô´50, Đường Lê Lai | 710100 | ||
70 | Cầu Kho | Khu chung cư Bến Chương Dương | 711715, 711716, 711717, 711718, 711719 (..) | |
71 | Khu chung cư Nguyễn Cảnh Chân | 711813, 711815 | ||
72 | Khu chung cư Trần Hưng Đạo | 711709, 711712, 711814, 711816, 711817, 711818 | ||
73 | Khu dân cư Bến Chương Dương | 711736, 711737, 711738, 711739, 711740 (..) | ||
74 | Khu dân cư Nguyễn Cảnh Chân | 711759, 711760, 711761, 711762, 711768 (..) | ||
75 | Khu dân cư Trần Hưng Đạo | 711807, 711808, 711809, 711810 | ||
76 | Khu tập thể Bến Chương Dương | 711726, 711728 | ||
77 | Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo, Sô´447B, Đường Trần Hưng Đạo | 710400 | ||
78 | Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2, Sô´345/13A, Đường Trần Hưng Đạo | 700993 | ||
79 | Cầu Ông Lãnh | Khu chung cư Lê Thị Hồng Gấm | 712118 | |
80 | Khu chung cư Nguyễn Công Trứ | 712157, 712158 | ||
81 | Khu chung cư Nguyễn Thái Học | 712123 | ||
82 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Nguyễn Thái Học, Sô´48, Đường Nguyễn Thái Học | 712162 | ||
83 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS), Sô´10, Đường Cô Giang | 712170 | ||
84 | Bưu cục cấp 3 Lê Thị Hồng Gấm, Sô´150, Đường Lê Thị Hồng Gấm | 712163 | ||
85 | Cô Giang | Khu chung cư Cô Bắc | 711956 | |
86 | Khu chung cư Đề Thám | 711949, 711950 | ||
87 | Khu chung cư Hồ Hảo Hớn | 711962 | ||
88 | Khu chung cư Trần Hưng Đạo | 711995, 711999, 712004, 712005 | ||
89 | Khu chung cư Cô Giang | 711910 | ||
90 | Hòm thư Công cộng SG15, Sô´59-61, Đường Hồ Hảo Hớn | 712006 | ||
91 | Đa Kao | Khu chung cư Hai Bà Trưng | 710431 | |
92 | Khu chung cư Mạc Đỉnh Chi | 710497, 710513 | ||
93 | Khu chung cư Nguyễn Thành Ý | 710483 | ||
94 | Khu dân cư Điện Biên Phủ | 710485 | ||
95 | Khu dân cư Phan Kế Bính | 710409 | ||
96 | Khu tập thể Điện Biên Phủ | 710315, 710316, 710317 | ||
97 | Khu tập thể Đinh Tiên Hoàng | 710314, 710460 | ||
98 | Khu tập thể Mai Thị Lựu | 710395, 710397, 710401 | ||
99 | Khu tập thể Nguyễn Bỉnh Khiêm | 710386, 710388 | ||
100 | Khu tập thể Nguyễn Đình Chiểu | 710378, 710382, 710418, 710462, 710463, 710528 | ||
101 | Khu tập thể Nguyễn Huy Tự | 710338, 710339 | ||
102 | Khu tập thể Nguyễn Thị Minh Khai | 710545 | ||
103 | Khu tập thể Nguyễn Văn Thủ | 710392, 710403, 710415, 710540 | ||
104 | Khu tập thể Phan Kế Bính | 710406 | ||
105 | Khu tập thể Phan Liêm | 710348 | ||
106 | Khu chung cư Hoàng Sa | 710519, 710520, 710521, 710522 | ||
107 | Khu chung cư Nguyễn Đình Chiểu | 710380 | ||
108 | Khu chung cư Nguyễn Đình Chiểu- Ngõ 1a-1b | 710535, 710536 | ||
109 | Khu chung cư Nguyễn Đình Chiểu- Ngõ 1bis-1kép | 710531, 710532, 710533 | ||
110 | Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu – Ngõ 1a-1b | 710537 | ||
111 | Bưu cục cấp 3 Đinh Tiên Hoàng, Sô´18, Đường Đinh Tiên Hoàng | 710548 | ||
112 | Bưu cục cấp 3 KHL EMS Quận 1, Sô´75/2, Đường Hoàng Sa | 710549 | ||
113 | Bưu cục cấp 3 Lãnh sự quán Mỹ MN, Sô´7, Đường Mạc Đỉnh Chi | 710551 | ||
114 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập, Sô´18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng | 710547 | ||
115 | Nguyễn Cư Trinh | Khu chung cư Nguyễn Trãi | 711576 | |
116 | Khu dân cư Đồng Tiến | 711594, 711595, 711596 | ||
117 | Khu dân cư Khu Mã Lạng | 711532, 711533, 711534, 711535, 711536 (..) | ||
118 | Khu dân cư Nguyễn Cảnh Chân | 711624 | ||
119 | Khu tập thể Đại Học An Ninh | 711597, 711598 | ||
120 | Khu tập thể Hộ Tập Thể Số 9 | 711560 | ||
121 | Khu tập thể Nguyễn Trãi | 711577, 711586, 711610, 711612 | ||
122 | Khu tập thể Nguyễn Văn Cừ | 711636, 711637 | ||
123 | Khu tập thể Trần Hưng Đạo | 711553, 711554, 711562 | ||
124 | Khu chung cư 189b Cống Quỳnh | 711599, 711600, 711601 | ||
125 | Khu chung cư 212 Nguyễn Trãi | 711602, 711603, 711604 | ||
126 | Bưu cục cấp 3 EMS – Nguyễn Trãi-Bộ Công An, Sô´335, Đường Nguyễn Trãi | 711642 | ||
127 | Hòm thư Công cộng SG14, Sô´185D, Đường Cống Quỳnh | 711512 | ||
128 | Nguyễn Thái Bình | Khu chung cư Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa-cao Ốc Nhà Cao Tầng | 712245 | |
129 | Khu chung cư Đường Nguyễn Công Trứ | 712246 | ||
130 | Khu chung cư Ký Con | 712267, 712270, 712281 | ||
131 | Khu chung cư Nguyễn Công Trứ | 712222, 712262, 712263 | ||
132 | Khu chung cư Nguyễn Thái Bình | 712215, 712216, 712271, 712273, 712274, 712275 | ||
133 | Khu chung cư Trần Hưng Đạo | 712252, 712253, 712254 | ||
134 | Khu tập thể Bến Chương Dương | 712229 | ||
135 | Khu tập thể Đường Pasteur | 712260 | ||
136 | Khu tập thể Đường Pasteur-khu Tập Thể Cao Tầng | 712250 | ||
137 | Khu tập thể Đường Tôn Thất Đạm | 712244 | ||
138 | Khu tập thể Hàm Nghi | 712205, 712206, 712283 | ||
139 | Khu tập thể Nguyễn Công Trứ | 712227 | ||
140 | Khu tập thể Nguyễn Thái Bình | 712217 | ||
141 | Khu tập thể Tôn Thất Đạm-công An Cảng | 712240 | ||
142 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Nguyễn Công Trứ, Sô´216, Đường Nguyễn Công Trứ | 702003 | ||
143 | Hòm thư Công cộng SG17, Đường Hàm Nghi | 711205 | ||
144 | Phạm Ngũ Lão | Khu chung cư Bùi Viện | 711257, 711258, 711259 | |
145 | Khu chung cư Cao Ốc | 711316 | ||
146 | Khu chung cư Cao Ốc Đường Nam Quốc Cang | 711317 | ||
147 | Khu chung cư Cống Quỳnh | 711276 | ||
148 | Khu chung cư Đỗ Quang Đẩu | 711284, 711285 | ||
149 | Khu chung cư Nam Quốc Cang | 711318, 711319 | ||
150 | Khu chung cư Nguyễn Cư Trinh | 711244 | ||
151 | Khu chung cư Nguyễn Trãi | 711321 | ||
152 | Khu chung cư Trần Hưng Đạo | 711239, 711240, 711241 | ||
153 | Hòm thư Công cộng SG13, Sô´73-75, Đường Bùi Thị Xuân | 711206 | ||
154 | Tân Định | Khu chung cư Trần Nhật Duật | 710753 | |
155 | Khu tập thể Đặng Dung | 710745 | ||
156 | Khu tập thể Hai Bà Trưng | 710729, 710730, 710762 | ||
157 | Khu tập thể Mã Lộ | 710760 | ||
158 | Khu tập thể Nguyễn Hữu Cầu | 710716 | ||
159 | Khu tập thể Thạch Thị Thanh | 710799, 710800, 710801 | ||
160 | Khu tập thể Trần Quý Khoách | 710750 | ||
161 | Khu chung cư Lý Văn Phức | 710843, 710844, 710845 | ||
162 | Khu chung cư Nguyễn Hữu Cảnh | 710743 | ||
163 | Bưu cục cấp 3 Đa Kao, Sô´19, Đường Trần Quang Khải | 710700 | ||
164 | Bưu cục cấp 3 Tân Định, Sô´230, Đường Hai Bà Trưng | 710880 |
Mã bưu chính Quận 2
STT | Phường / Thị xã | Địa chỉ | Zip / Postal Code |
---|---|---|---|
1 | An Khánh | An Khánh | 713608, 713609 |
2 | Khu phố 1 | 713603 | |
3 | Khu phố 2 | 713604 | |
4 | Khu phố 3 | 713605 | |
5 | Khu phố 5 | 713606 | |
6 | Khu phố 6 | 713607 | |
7 | Ấp 4 | 713608 | |
8 | An Lợi Đông | Khu phố 1 | 713900 |
9 | Khu phố 2 | 713901 | |
10 | Ấp 3 | 713902 | |
11 | Ấp 4 | 713903 | |
12 | An Phú | Khu phố 1 | 713210 |
13 | Khu phố 2 | 713211 | |
14 | Khu phố 3 | 713212 | |
15 | Khu phố 4 | 713213 | |
16 | An Phú | 713214 – 713235, 713238 | |
17 | Bình An | Bình An | 713509 – 713512, 713514 |
18 | Khu phố 1 | 713507 | |
19 | Khu phố 4 | 713508 | |
20 | Ấp Bình Khánh 2 | 713511 | |
21 | Ấp Bình Khánh 3 | 713512 | |
22 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Trần Não, Sô´51, Đường Trần Não (UBND Phường Bình An) | 713530 | |
23 | Bình Khánh | Bình Khánh | 713702, 713703, 713706 |
24 | Khu phố 1 | 713704 | |
25 | Khu phố 2 | 713705 | |
26 | Ấp Bình Khánh 1 | 713706 | |
27 | Bưu cục cấp 3 An Khánh, Sô´D7/23A, Đường Trần Não | 713100 | |
28 | Bình Trưng Đông | Bình Trưng Đông | 713105, 713106, 713107, 713108, 713109 (..) |
29 | Khu Chung Cư Bình Trưng | 713153 | |
30 | Ấp Đông | 713108 | |
31 | Ấp Mỹ Hòa | 713111 | |
32 | Ấp Tân Lập | 713109 | |
33 | Bưu cục cấp 3 Tân Lập, Sô´661, Đường Nguyễn Duy Trinh | 713110 | |
34 | Bình Trưng Tây | Bình Trưng Tây | 713004, 713007 – 713050 |
35 | Khu phố 1 | 713005 | |
36 | Khu phố 2 | 713006 | |
37 | Ấp Tây B | 713048 | |
38 | Ấp Trung 1 | 713049 | |
39 | Ấp Trung 2 | 713050 | |
40 | Bưu cục cấp 3 Bình Trưng, Sô´42, Đường Nguyễn Duy Trinh | 713200 | |
41 | Cát Lái | Khu phố 1 | 714108 |
42 | Khu phố 2 | 714109 | |
43 | Khu phố 3 | 714110 | |
44 | Khu Tập Thể Cảng Biên Phòng Hải Quân | 714119 | |
45 | Cát Lái | 714111 – 714118, 714120 – 714190 | |
46 | Bưu cục cấp 3 Cát Lái, Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định | 714100 | |
47 | Thạnh Mỹ Lợi | Khu công nghiệp Cát Lái | 714022 |
48 | Khu phố 1 | 714023 | |
49 | Khu phố 2 | 714024 | |
50 | Khu phố 3 | 714025 | |
51 | Khu phố 4 | 714026 | |
52 | Thạnh Mỹ Lợi | 714002 – 714021 | |
53 | Hòm thư Công cộng TTCC Quận 2, Đường liên tỉnh lộ 25B | 714032 | |
54 | Thảo Điền | Khu Biệt Thư 1104 | 713338 |
55 | Khu Biệt Thự 1179d | 713348 | |
56 | Khu Biệt Thự 720k | 713316 | |
57 | Khu Biệt Thự Eden | 713324 | |
58 | Khu Biệt Thự Phú Nhuận | 713337 | |
59 | Khu Biệt Thư Thảo Điền 1 | 713325 | |
60 | Khu Biệt Thự Thảo Điền 2 | 713326 | |
61 | Khu phố 1 | 713310 | |
62 | Khu phố 2 | 713311 | |
63 | Khu phố 3 | 713312 | |
64 | Khu phố 4 | 713313 | |
65 | Bưu cục cấp 3 An Điền, Sô´16A, Đường Quốc Hương | 713000 | |
66 | Thủ Thiêm | Khu phố 1 | 713813 |
67 | Thủ Thiêm | 713802, 713804 – 713812, 713814 – 713826 | |
68 | Ấp Cây Bàng 1 | 713824 | |
69 | Ấp Cây Bàng 2 | 713825 | |
70 | Ấp Cây Bàng 3 | 713826 | |
71 | Ấp Chợ | 713823 |