Bạn có bao giờ cảm thấy bối rối khi cần tra cứu mã bưu chính Nghệ An mà không biết bắt đầu từ đâu? Trong thời đại số này, việc xác định mã bưu chính chính xác không chỉ là một nhu cầu mà còn là chìa khóa giúp bạn tiết kiệm thời gian và giảm thiểu các sai sót trong quá trình gửi hàng. Ngày nay, với sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin, việc tra cứu mã bưu điện Nghệ An đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, nhưng vẫn có không ít người gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin chính xác.
Hãy tưởng tượng bạn đang chuẩn bị gửi một bưu phẩm quan trọng đến bạn bè hoặc đối tác, nhưng lại không chắc chắn về mã bưu chính của địa điểm nhận. Một sai lầm nhỏ có thể dẫn đến việc hàng hóa không đến đúng nơi, gây ra sự thất vọng và lãng phí thời gian. Đó chính là lý do mà việc cập nhật và nắm rõ thông tin về mã bưu chính Nghệ An là cực kỳ cần thiết. Bạn sẽ không chỉ giải quyết được nỗi lo lắng về việc gửi hàng mà còn có thể tự tin hơn trong các giao dịch hàng ngày. Hãy đi tìm hiểu chi tiết mã bưu chính Nghệ An chính xác và hiệu quả nhất tại các vị trí ở Nghệ An qua bài viết dưới đây nhé.
Mã bưu chính Nghệ An là gì?
Mã bưu chính Nghệ An là 43000, dãy số này được quy định để xác định vị trí cho tất cả các khu vực bưu chính trong tỉnh Nghệ An. Hiện nay tỉnh Nghệ An có 1 thành phố, 17 huyện, 3 thị xã, mỗi đơn vị trực thuộc sẽ có mã bưu chính khác nhau và bắt đầu từ 2 ký tự đầu tiên là “43”.
Tỉnh Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất cả nước và có vị trí ở vùng Bắc Trung Bộ. Với đơn vị trung tâm hành chính là thành phố Vinh, cách thủ đô Hà Nội khoảng 291 km về phía nam. Với diện tích lớn va địa hình phức tạp nên việc sử dụng mã bưu chính rất quan trọng trong việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm, bởi nó giúp các dịch vụ bưu chính định vị chính xác địa chỉ và đảm bảo hàng hóa được giao nhanh chóng và đúng nơi.
Cập nhật mới từ bưu điện Nghệ An
Trong thời gian gần đây, mã bưu chính Nghệ An đã có nhiều thay đổi quan trọng nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ bưu chính và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân. Những thay đổi này không chỉ giúp tăng cường tính chính xác trong việc vận chuyển hàng hóa mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho người dân trong việc gửi và nhận thư tín.
Đầu tiên, việc cập nhật mã bưu chính mới đã giúp phân loại và xử lý bưu phẩm một cách hiệu quả hơn. Các bưu cục trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã được trang bị hệ thống công nghệ mới, giúp nhân viên bưu điện dễ dàng tra cứu và xác nhận thông tin mã bưu chính. Điều này giảm thiểu sai sót trong quá trình giao nhận, đồng thời rút ngắn thời gian chờ đợi của khách hàng.
Thứ hai, bưu điện Nghệ An đã tiến hành nâng cấp hệ thống thông tin để cung cấp cho người dân các dịch vụ tra cứu mã bưu chính trực tuyến. Khách hàng chỉ cần truy cập vào website của bưu điện để tìm kiếm mã bưu chính phù hợp với khu vực của mình. Hệ thống này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao trải nghiệm khách hàng, đặc biệt là trong bối cảnh dịch vụ bưu chính ngày càng phát triển.
Ngoài ra, bưu điện cũng đã triển khai nhiều chương trình tuyên truyền, hướng dẫn người dân về cách sử dụng mã bưu điện đúng cách. Việc này nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về tầm quan trọng của mã bưu bưu điện trong việc đảm bảo các bưu phẩm được gửi đi nhanh chóng và chính xác. Các hoạt động này cũng góp phần làm tăng sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bưu chính.
Cuối cùng, với sự thay đổi này, người dân Nghệ An sẽ được hưởng lợi từ việc giao hàng nhanh chóng và hiệu quả hơn. Những cải tiến trong hệ thống mã bưu chính không chỉ mang lại lợi ích cho từng cá nhân mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả tỉnh.
Chi tiết mã bưu chính Nghệ An mới nhất 2025
Mã bưu chính tp Vinh – Nghệ An
Thành phố Vinh, trung tâm của tỉnh Nghệ An, là nơi có hệ thống mã bưu chính đa dạng, giúp việc giao nhận thư từ và hàng hóa trở nên thuận lợi hơn. Mã bưu chính của thành phố Vinh thường được sử dụng cho các công ty, tổ chức và cá nhân trong việc gửi nhận thư tín. Dưới đây là một số mã bưu chính tiêu biểu của thành phố Vinh.
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Thành phố Vinh | Bưu cục Trung tâm thành phố Vinh | 43100 |
2 | | Bưu cục phát Hàng Nặng Vinh | 43150 |
3 | | Bưu cục phát Phía Đông | 43151 |
4 | | Bưu cục phát Phía Nam | 43152 |
5 | | Bưu cục phát Phía Tây | 43153 |
6 | | Bưu cục phát Phía Bắc | 43154 |
7 | | Bưu cục KHL Phía Đông | 43155 |
8 | | Bưu cục KHL Phía Nam | 43156 |
9 | | Bưu cục KHL Phía Tây | 43157 |
10 | | Bưu cục KHL Phía Bắc | 43158 |
11 | | Bưu cục Bến Thủy | 43159 |
12 | | Bưu cục Hưng Dũng | 43160 |
13 | | Bưu cục Đường 3-2 | 43161 |
14 | | Bưu cục Cửa Nam | 43162 |
15 | | Bưu cục Đội Cung | 43163 |
16 | | Bưu cục Cửa Bắc | 43164 |
17 | | Bưu cục Quán Bàu | 43165 |
18 | | Bưu cục Chợ Ga | 43166 |
19 | | Bưu cục Hưng Lộc | 43167 |
20 | | Bưu cục Chợ Cọi | 43168 |
21 | | Bưu cục Quán Bánh | 43169 |
22 | | Bưu cục Nghi Liên | 43170 |
23 | | Bưu cục Sân Bay Vinh | 43171 |
24 | | Bưu cục KCN Bắc Vinh | 43172 |
25 | | Bưu cục Đông Vĩnh | 43173 |
26 | | Bưu cục Phượng Hoàng | 43174 |
27 | | Bưu cục Hệ 1 Nghệ An | 43199 |
Mã bưu chính Nghệ An – Thị xã Cửa Lò
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Thị xã Cửa Lò | Bưu cục Trung tâm thị xã Cửa Lò | 43200 |
2 | | Bưu cục phát Cửa Lò | 43250 |
3 | | Bưu cục Hải Hòa | 43251 |
4 | | Bưu cục Chợ Sơn | 43252 |
5 | | Bưu cục Lan Châu | 43253 |
6 | | Bưu cục Cảng | 43254 |
7 | | Bưu cục Bình Minh | 43255 |
Mã bưu chính Nghệ An – Huyện Nghi Lộc
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Nghi Lộc | Bưu cục Trung tâm huyện Nghi Lộc | 43300 |
2 | | Bưu cục phát Nghi Lộc | 43350 |
3 | | Bưu cục KHL Nghi Lộc | 43351 |
4 | | Bưu cục Nghi Thạch | 43352 |
5 | | Bưu cục Cửa Hội | 43353 |
6 | | Bưu cục Nghi Thái | 43354 |
7 | | Bưu cục Nam Cấm | 43355 |
8 | | Bưu cục Nghi Mỹ | 43356 |
Mã bưu chính Diễn Châu – Nghê An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Diễn Châu | Bưu cục Trung tâm huyện Diễn Châu | 43400 |
2 | | Bưu cục phát Diễn Châu | 43450 |
3 | | Bưu cục KHL Diễn Châu | 43451 |
4 | | Bưu cục Diễn Cát | 43452 |
5 | | Bưu cục Diễn Lộc | 43453 |
6 | | Bưu cục Diễn An | 43454 |
7 | | Bưu cục Bình Thắng | 43455 |
8 | | Bưu cục Cầu Bùng | 43456 |
9 | | Bưu cục Diễn Xuân | 43457 |
10 | | Bưu cục Chợ Dàn | 43458 |
11 | | Bưu cục Yên Lý | 43459 |
12 | | Bưu cục Chợ Tảo | 43460 |
Mã bưu chính Quỳnh Lưu – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Quỳnh Lưu | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu | 43500 |
2 | | Bưu cục phát Quỳnh Lưu | 43550 |
3 | | Bưu cục KHL Quỳnh Lưu | 43551 |
4 | | Bưu cục Quỳnh Lương | 43552 |
5 | | Bưu cục Quỳnh Đôi | 43553 |
6 | | Bưu cục Thạch Văn | 43554 |
7 | | Bưu cục Chợ Ngò | 43555 |
8 | | Bưu cục Quỳnh Thuận | 43556 |
9 | | Bưu cục Chợ Tuần | 43557 |
10 | | Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Giang | 43558 |
Mã zip Nghệ An – Huyện Yên Thành
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Yên Thành | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thành | 43600 |
2 | | Bưu cục phát Yên Thành | 43650 |
3 | | Bưu cục KHL Yên Thành | 43651 |
4 | | Bưu cục Hợp Thành | 43652 |
5 | | Bưu cục Trung Thành | 43653 |
6 | | Bưu cục Vân Tụ | 43654 |
7 | | Bưu cục Công Thành | 43655 |
8 | | Bưu cục Bảo Nham | 43656 |
9 | | Bưu cục Đô Thành | 43657 |
10 | | Bưu cục Hậu Thành | 43658 |
11 | | Bưu cục Tây Thành | 43659 |
Mã bưu điện Nghệ An – Huyện Nghĩa Đàn
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Nghĩa Đàn | Bưu cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn | 43700 |
2 | | Bưu cục phát Nghĩa Đàn | 43750 |
3 | | Bưu cục KHL Nghĩa Đàn | 43751 |
4 | | Bưu cục 1/5 | 43752 |
5 | | Bưu cục Nghĩa Minh | 43753 |
6 | | Bưu cục Nghĩa Lâm | 43754 |
7 | | Bưu cục Nghĩa Hiếu | 43755 |
8 | | Bưu cục Nghĩa An | 43756 |
Mã zipcode Nghệ An – Huyện Tân Kỳ
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Tân Kỳ | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Kỳ | 43800 |
2 | | Bưu cục phát Tân Kỳ | 43850 |
3 | | Bưu cục Tân Phú | 43851 |
4 | | Bưu cục Nghĩa Hợp | 43852 |
5 | | Bưu cục Tân An | 43853 |
6 | | Bưu cục Cầu Trôi | 43854 |
7 | | Bưu cục Đồng Thờ | 43855 |
Mã bưu chính Quỳ Hợp – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Quỳ Hợp | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp | 43900 |
2 | | Bưu cục phát Quỳ Hợp | 43950 |
3 | | Bưu cục Quán Dinh | 43951 |
4 | | Bưu cục Đồng Nại | 43952 |
5 | | Bưu điện văn hóa xã Văn Lợi B | 43953 |
Mã bưu điện Quỳ Châu – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Quỳ Châu | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Châu | 44000 |
2 | | Bưu cục phát Quỳ Châu | 44025 |
3 | | Bưu cục Châu Bình | 44026 |
4 | | Bưu cục Đò Ham | 44027 |
5 | | Bưu cục Tạ Chum | 44028 |
Zip code Quế Phong – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Quế Phong | Bưu cục Trung tâm huyện Quế Phong | 44050 |
2 | | Bưu cục phát Quế Phong | 44075 |
3 | | Bưu cục Phú Phương | 44076 |
Mã zip Đô Lương – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Đô Lương | Bưu cục Trung tâm huyện Đô Lương | 44100 |
2 | | Bưu cục phát Đô Lương | 44150 |
3 | | Bưu cục KHL Đô Lương | 44151 |
4 | | Bưu cục Thuận Sơn | 44152 |
5 | | Bưu cục Xuân Bài | 44153 |
6 | | Bưu cục Đà Sơn | 44154 |
7 | | Bưu cục Quang Sơn | 44155 |
8 | | Bưu cục Trù Sơn | 44156 |
9 | | Bưu cục Cầu Khuôn | 44157 |
10 | | Bưu cục Nam Sơn | 44158 |
11 | | Bưu cục Tràng Thành | 44159 |
12 | | Bưu cục Chợ Trung | 44160 |
13 | | Bưu cục Giang Sơn | 44161 |
Mã bưu chính Nghệ An – Huyện Anh Sơn
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Anh Sơn | Bưu cục Trung tâm huyện Anh Sơn | 44200 |
2 | | Bưu cục phát Anh Sơn | 44250 |
3 | | Bưu cục Lĩnh Sơn | 44251 |
4 | | Bưu cục Chợ Dừa | 44252 |
5 | | Bưu cục Cây Chanh | 44253 |
Mã bưu chính Nghệ An – Huyện Con Cuông
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Con Cuông | Bưu cục Trung tâm huyện Con Cuông | 44300 |
2 | | Bưu cục phát Con Cuông | 44325 |
Mã bưu điện Nghệ An – Huyện Tương Dương
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Tương Dương | Bưu cục Trung tâm huyện Tương Dương | 44350 |
2 | | Bưu cục phát Tương Dương | 44380 |
3 | | Bưu cục Cánh Tráp | 44381 |
4 | | Bưu cục Khe Bố | 44382 |
Mã zip code Nghệ An – Huyện Kỳ Sơn
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Kỳ Sơn | Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn | 44400 |
2 | | Bưu cục phát Kỳ Sơn | 44450 |
3 | | Bưu cục Khe Nằn | 44451 |
4 | | Bưu cục Cửa Khẩu Nậm Cắn | 44452 |
Mã zip Nghệ An – Huyện Hưng Nguyên
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Hưng Nguyên | Bưu cục Trung tâm huyện Hưng | 44500 |
2 | | Bưu cục phát Hưng Nguyên | 44550 |
3 | | Bưu cục KHL Hưng Nguyên | 44551 |
4 | | Bưu cục Hưng Xá | 44552 |
5 | | Bưu cục Hưng Châu | 44553 |
Mã bưu chính Nam Đàn – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Nam Đàn | Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đàn | 44600 |
2 | | Bưu cục phát Nam Đàn | 44650 |
3 | | Bưu cục KHL Nam Đàn | 44651 |
4 | | Bưu cục Xuân Hòa | 44652 |
5 | | Bưu cục Nam Anh | 44653 |
6 | | Bưu cục Chợ Vạc | 44654 |
7 | | Bưu cục Nam Giang | 44655 |
8 | | Bưu cục Kim Liên | 44656 |
9 | | Bưu cục Chín Nam | 44657 |
10 | | Bưu cục Nam Nghĩa | 44658 |
Mã bưu chính Thanh Chương Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Huyện Thanh Chương | Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Chương | 44700 |
2 | | Bưu cục phát Thanh Chương | 44750 |
3 | | Bưu cục KHL Thanh Chương | 44751 |
4 | | Bưu cục Đại Đồng huyện | 44752 |
5 | | Bưu cục Chợ Rạng | 44753 |
6 | | Bưu cục Chợ Giăng | 44754 |
7 | | Bưu cục Chợ Chùa | 44755 |
8 | | Bưu cục Hạnh Lâm | 44756 |
9 | | Bưu cục Ba Bến | 44757 |
10 | | Bưu cục Nguyệt Bổng | 44758 |
11 | | Bưu cục Chợ Rộ | 44759 |
12 | | Bưu cục Phuống | 44759 |
13 | | Bưu cục Chợ Cồn | 44760 |
14 | | Bưu cục Rào Gang | 44761 |
15 | | Bưu cục Phuống | 44762 |
Mã bưu điện thị xã Thái Hòa Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Thị xã Thái Hòa | Bưu cục Trung tâm thị xã Thái Hòa | 44800 |
2 | | Bưu cục phát Thái Hòa | 44850 |
3 | | Bưu cục KHL Thái Hòa | 44851 |
4 | | Bưu cục Chợ Mới | 44852 |
5 | | Bưu điện văn hóa xã Đông Hiếu | 44853 |
Mã bưu điện thị xã Hoàng Mai – Nghệ An
STT | Địa điểm | Bưu cục | Mã Zip |
1 | Thị xã Hoàng Mai | Bưu cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai | 44900 |
2 | | Bưu cục phát Hoàng Mai | 44950 |
3 | | Bưu cục KHL Hoàng Mai | 44951 |
4 | | Bưu cục Quỳnh Phương | 44952 |
5 | | Bưu cục Quỳnh Xuân | 44953 |
6 | | Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Lộc 2 | 44954 |
Cách sử dụng mã bưu chính Nghệ An hiệu quả
Hướng dẫn điền thông tin gửi hàng
Khi gửi hàng đến Nghệ An, việc điền thông tin chính xác là rất quan trọng để bảo đảm hàng hóa đến tay người nhận một cách nhanh chóng và an toàn. Đầu tiên, bạn cần xác định mã bưu chính Nghệ An phù hợp với khu vực người nhận. Mã bưu chính thường bao gồm 5 chữ số, và việc nhập sai một trong các số này có thể dẫn đến việc hàng hóa bị gửi nhầm địa chỉ hoặc chậm trễ trong việc giao nhận.
Khi điền thông tin, hãy chắc chắn rằng bạn điền đầy đủ các mục sau:
- Họ và tên người nhận.
- Địa chỉ cụ thể, bao gồm số nhà, đường phố, và phường/xã.
- Mã bưu chính Nghệ An chính xác cho khu vực đó.
- Số điện thoại liên hệ để nhân viên bưu điện có thể liên lạc khi cần thiết.
Đảm bảo độ chính xác khi gửi hàng
Để đảm bảo độ chính xác tối đa khi gửi hàng, bạn nên kiểm tra lại thông tin đã nhập trước khi xác nhận. Dưới đây là một số lưu ý cần thiết:
- Kiểm tra mã bưu chính Nghệ An: Sử dụng các công cụ trực tuyến hoặc tra cứu thông tin để xác định mã bưu chính chính xác. Mỗi khu vực có thể có nhiều mã bưu chính khác nhau.
- Xác nhận thông tin người nhận: Đảm bảo rằng bạn đã có thông tin đúng và đầy đủ về người nhận, bao gồm cả số điện thoại để thuận tiện trong quá trình giao hàng.
- Theo dõi trạng thái gửi hàng: Sau khi gửi, hãy theo dõi trạng thái đơn hàng của bạn qua trang web của đơn vị vận chuyển để kịp thời xử lý nếu có vấn đề xảy ra.
Mã bưu chính Nghệ An không chỉ là một địa chỉ bưu cước mà còn là một phần quan trọng trong hệ thống giao thông và vận chuyển của Việt Nam. Với sự phát triển không ngừng nghỉ, dịch vụ bưu chính Nghệ An sẽ tiếp tục đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân và doanh nghiệp. Bài viết trên đã cập nhật chi tiết mã bưu chính Nghệ An chính xác và mới nhất 2025, những thắc mắc bạn có thể để lại ở bình luận phía phần bình luận để Zipcode Việt Nam có thể giải đáp cho bạn.