Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính (zipcode) Tiền Giang mới nhất để gửi hàng, nhận thư từ hay đơn giản là thỏa mãn trí tò mò? Đừng lo lắng, Zipcode Việt Nam sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính Tiền Giang đầy đủ và chính xác nhất 2025, cùng với những thông tin hữu ích về cách tra cứu và ứng dụng mã bưu chính hiệu quả.
Mã bưu chính Tiền Giang là gì?
Mã bưu chính là một dãy số được sử dụng để xác định vị trí địa lý của một địa điểm cụ thể. Nó giống như “chứng minh thư” của mỗi địa phương vậy đó! Ở Việt Nam, mã bưu chính (hay còn gọi là Zip code, Postal code) gồm 5 chữ số, giúp bưu cục và các đơn vị vận chuyển phân loại và chuyển phát bưu phẩm một cách nhanh chóng, chính xác.
Mã bưu chính của Tiền Giang cũng tương tự như các tỉnh thành khác gồm 5 chữ số là 84000. Mỗi huyện, thị xã, thành phố thuộc Tiền Giang sẽ có một mã bưu chính riêng. Ví dụ: mã bưu chính của thị xã Gò Công là 84300.
Việc sử dụng mã bưu chính mang lại rất nhiều lợi ích. Mã bưu chính giúp tăng tốc độ xử lý bưu phẩm, giảm thiểu sai sót trong quá trình vận chuyển, hỗ trợ tra cứu thông tin địa chỉ và ứng dụng trong các dịch vụ trực tuyến. Đặc biệt, trong bối cảnh thương mại điện tử phát triển như vũ bão, mã bưu chính càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Danh sách mã bưu chính Tiền Giang mới nhất 2025
Tiền Giang là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi tiếng với những vườn trái cây trĩu quả, sông nước mênh mông và con người thân thiện. Tỉnh Tiền Giang có 10 đơn vị hành chính, tại mỗi khu vực đơn vị hành sẽ có mã bưu chính riêng. Cùng đi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
Mã bưu chính thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị Trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Mỹ Tho | Bưu cục Trung tâm thành phố Mỹ Tho | 84100 |
2 | Phường 7 | 84106 | |
3 | Phường 3 | 84107 | |
4 | Phường 2 | 84108 | |
5 | Phường 8 | 84109 | |
6 | Phường 9 | 84110 | |
7 | Xã Tân Mỹ Chánh | 84111 | |
8 | Xã Mỹ Phong | 84112 | |
9 | Xã Đạo Thạnh | 84113 | |
10 | Phường 4 | 84114 | |
11 | Phường 5 | 84115 | |
12 | Phường 10 | 84116 | |
13 | Xã Phước Thạnh | 84117 | |
14 | Xã Trung An | 84118 | |
15 | Phường 6 | 84119 | |
16 | Phường 1 | 84120 | |
17 | Phường Tân Long | 84121 | |
18 | Xã Thới Sơn | 84122 | |
19 | Bưu cục phát Mỹ Tho | 84150 | |
20 | Bưu cục Kinh Doanh Tiếp Thị | 84151 | |
21 | Bưu cục Mỹ Tho 2 | 84152 | |
22 | Bưu cục Tân Mỹ Chánh | 84153 | |
23 | Bưu cục Yersin | 84154 | |
24 | Bưu cục Trung Lương | 84155 | |
25 | Bưu cục Bình Đức | 84156 | |
26 | Bưu cục Hệ 1 Tiền Giang | 84199 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Huyện Tân Phú Đông
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị Trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phú Đông | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phú Đông | 84200 |
2 | Xã Phú Thạnh | 84206 | |
3 | Xã Phú Đông | 84207 | |
4 | Xã Phú Tân | 84208 | |
5 | Xã Tân Phú | 84209 | |
6 | Xã Tân Thới | 84210 | |
7 | Xã Tân Thạnh | 84211 | |
8 | Bưu cục phát Tân Phú Đông | 84250 | |
9 | Bưu cục Phú Thạnh | 84251 | |
10 | Bưu cục Phú Đông | 84252 | |
11 | Bưu cục Tân Phú | 84253 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Thị xã Gò Công
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị Trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Thị xã Gò Công | Bưu cục Trung tâm thị xã Gò Công | 84300 |
2 | Phường 2 | 84306 | |
3 | Phường 3 | 84307 | |
4 | Xã Long Thuận | 84308 | |
5 | Xã Long Hưng | 84309 | |
6 | Xã Tân Trung | 84310 | |
7 | Xã Bình Đông | 84311 | |
8 | Xã Bình Xuân | 84312 | |
9 | Xã Long Chánh | 84313 | |
10 | Phường 4 | 84314 | |
11 | Phường 1 | 84315 | |
12 | Phường 5 | 84316 | |
13 | Xã Long Hòa | 84317 | |
14 | Bưu cục phát Gò Công | 84325 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Huyện Gò Công Đông
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị Trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Đông | 84350 |
2 | Thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông | 84356 | |
3 | Xã Tăng Hoà | 84357 | |
4 | Xã Tân Thành | 84358 | |
5 | Xã Tân Điền | 84359 | |
6 | Thị trấn Vàm Láng | 84360 | |
7 | Xã Kiểng Phước | 84361 | |
8 | Xã Gia Thuận | 84362 | |
9 | Xã Tân Phước | 84363 | |
10 | Xã Tân Tây | 84364 | |
11 | Xã Tân Đông | 84365 | |
12 | Xã Bình Ân | 84366 | |
13 | Xã Bình Nghị | 84367 | |
14 | Xã Phước Trung | 84368 | |
15 | Bưu cục phát Gò Công Đông | 84375 | |
16 | Bưu cục Tân Thành | 84376 | |
17 | Bưu cục Tân Tây | 84377 | |
18 | Bưu cục Vàm Láng | 84378 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Huyện Gò Công Tây
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị Trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Tây | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Tây | 84400 |
2 | Thị trấn Vĩnh Bình | 84406 | |
3 | Xã Thạnh Trị | 84407 | |
4 | Xã Yên Luông | 84408 | |
5 | Xã Thành Công | 84409 | |
6 | Xã Bình Phú | 84410 | |
7 | Xã Đồng Sơn | 84411 | |
8 | Xã Bình Nhì | 84412 | |
9 | Xã Đồng Thạnh | 84413 | |
10 | Xã Thạnh Nhựt | 84414 | |
11 | Xã Vĩnh Hựu | 84415 | |
12 | Xã Long Vĩnh | 84416 | |
13 | Xã Long Bình | 84417 | |
14 | Xã Bình Tân | 84418 | |
15 | Bưu cục phát Gò Công Tây | 84450 | |
16 | Bưu cục Đồng Sơn | 84451 | |
17 | Bưu cục Long Bình | 84452 |
Mã bưu điện Tiền Giang – Huyện Chợ Gạo
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Chợ Gạo | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Gạo | 84500 |
2 | Thị trấn Chợ Gạo | 84506 | |
3 | Xã Bình Phan | 84507 | |
4 | Xã Bình Phục Nhứt | 84508 | |
5 | Xã Quơn Long | 84509 | |
6 | Xã Tân Thuận Bình | 84510 | |
7 | Xã Long Bình Điền | 84511 | |
8 | Xã Xuân Đông | 84512 | |
9 | Xã Hòa Định | 84513 | |
10 | Xã An Thạnh Thủy | 84514 | |
11 | Xã Bình Ninh | 84515 | |
12 | Xã Đăng Hưng Phước | 84516 | |
13 | Xã Thanh Bình | 84517 | |
14 | Xã Tân Bình Thạnh | 84518 | |
15 | Xã Trung Hòa | 84519 | |
16 | Xã Mỹ Tịnh An | 84520 | |
17 | Xã Hòa Tịnh | 84521 | |
18 | Xã Phú Kiết | 84522 | |
19 | Xã Lương Hòa Lạc | 84523 | |
20 | Xã Song Bình | 84524 | |
21 | Bưu cục phát Chợ Gạo | 84550 | |
22 | Bưu cục Bến Tranh | 84551 | |
23 | Bưu cục Thủ Khoa Huân | 84552 |
Mã bưu điện Tiền Giang – Huyện Châu Thành
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành | 84600 |
2 | Thị trấn Tân Hiệp | 84606 | |
3 | Xã Tân Lý Tây | 84607 | |
4 | Xã Tân Hương | 84608 | |
5 | Xã Tân Hội Đông | 84609 | |
6 | Xã Tân Lý Đông | 84610 | |
7 | Xã Long An | 84611 | |
8 | Xã Thân Cửu Nghĩa | 84612 | |
9 | Xã Tam Hiệp | 84613 | |
10 | Xã Long Định | 84614 | |
11 | Xã Nhị Bình | 84615 | |
12 | Xã Điềm Hy | 84616 | |
13 | Xã Dưỡng Điềm | 84617 | |
14 | Xã Hữu Đạo | 84618 | |
15 | Xã Bình Trưng | 84619 | |
16 | Xã Đông Hòa | 84620 | |
17 | Xã Long Hưng | 84621 | |
18 | Xã Thạnh Phú | 84622 | |
19 | Xã Bình Đức | 84623 | |
20 | Xã Song Thuận | 84624 | |
21 | Xã Vĩnh Kim | 84625 | |
22 | Xã Bàn Long | 84626 | |
23 | Xã Kim Sơn | 84627 | |
24 | Xã Phú Phong | 84628 | |
25 | Bưu cục phát Châu Thành | 84650 | |
26 | Bưu cục Dưỡng Điềm | 84651 | |
27 | Bưu cục KCN Tân Hương | 84652 | |
28 | Bưu cục Long Định | 84653 | |
29 | Bưu cục Vĩnh Kim | 84654 |
Mã bưu điện Tiền Giang – Huyện Tân Phước
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phước | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phước | 84700 |
2 | Thị trấn Mỹ Phước | 84706 | |
3 | Xã Phước Lập | 84707 | |
4 | Xã Tân Lập 1 | 84708 | |
5 | Xã Tân Lập 2 | 84709 | |
6 | Xã Tân Hòa Thành | 84710 | |
7 | Xã Phú Mỹ | 84711 | |
8 | Xã Hưng Thạnh | 84712 | |
9 | Xã Tân Hòa Đông | 84713 | |
10 | Xã Thạnh Mỹ | 84714 | |
11 | Xã Thạnh Tân | 84715 | |
12 | Xã Thạnh Hoà | 84716 | |
13 | Xã Tân Hòa Tây | 84717 | |
14 | Xã Mỹ Phước | 84718 | |
15 | Bưu cục phát Tân Phước | 84750 | |
16 | Bưu cục Phú Mỹ | 84751 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Huyện Cai Lậy
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Cai Lậy | Bưu cục Trung tâm huyện Cai Lậy | 84800 |
2 | Xã Bình Phú | 84806 | |
3 | Xã Mỹ Thành Bắc | 84807 | |
4 | Xã Phú Cường | 84808 | |
5 | Xã Mỹ Thành Nam | 84809 | |
6 | Xã Phú Nhuận | 84810 | |
7 | Xã Thạnh Lộc | 84811 | |
8 | Xã Cẩm Sơn | 84812 | |
9 | Xã Phú An | 84813 | |
10 | Xã Mỹ Long | 84814 | |
11 | Xã Long Tiên | 84815 | |
12 | Xã Hiệp Đức | 84816 | |
13 | Xã Long Trung | 84817 | |
14 | Xã Hội Xuân | 84818 | |
15 | Xã Tân Phong | 84819 | |
16 | Xã Tam Bình | 84820 | |
17 | Xã Ngũ Hiệp | 84821 | |
18 | Bưu cục phát Cai Lậy | 84830 | |
19 | Bưu cục Nhị Quý | 84831 | |
20 | Bưu cục Mỹ Phước Tây | 84832 | |
21 | Bưu cục Bình Phú | 84833 | |
22 | Bưu cục Ba Dừa | 84834 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Thị xã Cai Lậy
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Thị xã Cai Lậy | Bưu cục trung tâm thị xã Cai Lậy | 84850 |
2 | Phường 1 | 84856 | |
3 | Phường 4 | 84857 | |
4 | Phường 3 | 84858 | |
5 | Phường Nhị Mỹ | 84859 | |
6 | Xã Tân Hội | 84860 | |
7 | Xã Tân Phú | 84861 | |
8 | Xã Mỹ Hạnh Đông | 84862 | |
9 | Xã Mỹ Hạnh Trung | 84863 | |
10 | Xã Mỹ Phước Tây | 84864 | |
11 | Xã Tân Bình | 84865 | |
12 | Phường 2 | 84866 | |
13 | Xã Thanh Hòa | 84867 | |
14 | Xã Long Khánh | 84868 | |
15 | Phường 5 | 84869 | |
16 | Xã Phú Quý | 84870 | |
17 | Xã Nhị Quý | 84871 | |
18 | Bưu cục phát Cai Lậy | 84880 | |
19 | Bưu cục Nhị Quý | 84881 | |
20 | Bưu cục Mỹ Phước Tây | 84882 | |
21 | Bưu điện văn hóa xã Tân Phú 1 | 84883 |
Mã bưu chính Tiền Giang – Huyện Cái Bè
STT | Thành Phố/Thị xã/Huyện | Thị trấn/Phường/Xã/Bưu cục | Mã bưu chính |
---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Bưu cục Trung tâm huyện Cái Bè | 84900 |
2 | Thị trấn Cái Bè | 84906 | |
3 | Xã Đông Hòa Hiệp | 84907 | |
4 | Xã An Cư | 84908 | |
5 | Xã Hậu Thành | 84909 | |
6 | Xã Hậu Mỹ Phú | 84910 | |
7 | Xã Mỹ Hội | 84911 | |
8 | Xã Hậu Mỹ Trinh | 84912 | |
9 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 84913 | |
10 | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 84914 | |
11 | Xã Mỹ Trung | 84915 | |
12 | Xã Mỹ Lợi B | 84916 | |
13 | Xã Mỹ Tân | 84917 | |
14 | Xã Thiện Trung | 84918 | |
15 | Xã Thiện Trí | 84919 | |
16 | Xã Mỹ Đức Đông | 84920 | |
17 | Xã Mỹ Đức Tây | 84921 | |
18 | Xã Mỹ Lợi A | 84922 | |
19 | Xã An Thái Đông | 84923 | |
20 | Xã An Thái Trung | 84924 | |
21 | Xã Tân Hưng | 84925 | |
22 | Xã Tân Thanh | 84926 | |
23 | Xã An Hữu | 84927 | |
24 | Xã Hòa Hưng | 84928 | |
25 | Xã Mỹ Lương | 84929 | |
26 | Xã Hòa Khánh | 84930 | |
27 | Bưu cục phát Cái Bè | 84950 | |
28 | Bưu cục An Hữu | 84951 | |
29 | Bưu cục Hòa Khánh | 84952 | |
30 | Bưu cục Mỹ Đức Tây | 84953 | |
31 | Bưu cục Thiên Hộ | 84954 |
Ứng dụng của mã bưu chính Tiền Giang trong đời sống
Mã bưu chính không chỉ đơn thuần là một dãy số khô khan. Nó có rất nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống, đặc biệt là trong thời đại công nghệ 4.0 hiện nay.
Gửi thư, bưu phẩm
Khi gửi thư, bưu phẩm, việc ghi chính xác mã bưu chính là vô cùng quan trọng. Mã bưu chính giúp bưu cục phân loại và chuyển phát bưu phẩm một cách nhanh chóng, đảm bảo thư từ đến tay người nhận đúng hẹn.
Mẹo nhỏ: Khi ghi mã bưu chính lên thư, bưu phẩm, bạn nên viết rõ ràng, đầy đủ và đặt ở vị trí dễ nhìn thấy.
Mua hàng online
Trong thời đại mua sắm trực tuyến lên ngôi, mã bưu chính càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Khi mua hàng online, bạn cần cung cấp chính xác mã bưu chính của địa chỉ nhận hàng để đơn hàng được giao đến đúng nơi, đúng lúc.
Zipcode Việt Nam khuyến khích bạn nên kiểm tra kỹ mã bưu điện Tiền Giang trước khi hoàn tất đơn hàng trên các sàn thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Tiki…
Các dịch vụ khác
Mã bưu chính còn được ứng dụng rộng rãi trong các dịch vụ khác như:
- Vận chuyển, giao nhận hàng hóa (Viettel Post, Giao hàng Nhanh, Giao hàng Tiết kiệm…)
- Dịch vụ hành chính công (đăng ký hộ khẩu, cấp chứng minh nhân dân…)
- Dịch vụ ngân hàng (chuyển tiền, thanh toán hóa đơn…)
- Dịch vụ viễn thông (đăng ký sim số, lắp đặt internet…)
Mẹo tra cứu và sử dụng mã bưu điện Tiền Giang hiệu quả
Để tra cứu và sử dụng mã bưu điện Tiền Giang một cách hiệu quả, Zipcode Việt Nam xin chia sẻ với bạn một số mẹo nhỏ sau:
- Luôn kiểm tra mã bưu chính trước khi gửi hàng, nhận thư hoặc sử dụng các dịch vụ trực tuyến.
- Cập nhật thông tin mã bưu chính mới nhất trên website Zipcode Việt Nam.
- Ghi nhớ mã bưu chính của những địa chỉ thường xuyên liên lạc.
- Sử dụng các công cụ hỗ trợ tra cứu mã bưu chính trực tuyến.
Kết luận
Mã bưu chính Tiền Giang đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự nhanh chóng, chính xác và hiệu quả của các hoạt động giao thương, vận chuyển. Zipcode Việt Nam hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Tiền Giang. Hãy truy cập website Zipcode Việt Nam để tra cứu mã bưu chính và khám phá thêm nhiều thông tin thú vị nhé!