Mã zip Tiền Giang 2025 – Tra mã bưu chính Tiền Gian mới nhất
Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính (zipcode) Tiền Giang mới nhất để gửi hàng, nhận thư từ hay đơn giản là thỏa mãn trí tò mò? Đừng lo lắng, Zipcode Việt Nam sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính Tiền Giang đầy đủ và chính xác nhất 2025, cùng với những thông tin hữu ích về cách tra cứu và ứng dụng mã bưu chính hiệu quả.
Mã bưu chính Tiền Giang là gì?
Mã bưu chính là một dãy số được sử dụng để xác định vị trí địa lý của một địa điểm cụ thể. Nó giống như “chứng minh thư” của mỗi địa phương vậy đó! Ở Việt Nam, mã bưu chính (hay còn gọi là Zip code, Postal code) gồm 5 chữ số, giúp bưu cục và các đơn vị vận chuyển phân loại và chuyển phát bưu phẩm một cách nhanh chóng, chính xác.
Mã bưu chính của Tiền Giang cũng tương tự như các tỉnh thành khác gồm 5 chữ số là 84000. Mỗi huyện, thị xã, thành phố thuộc Tiền Giang sẽ có một mã bưu chính riêng. Ví dụ: mã bưu chính của thị xã Gò Công là 84300.
Việc sử dụng mã bưu chính mang lại rất nhiều lợi ích. Mã bưu chính giúp tăng tốc độ xử lý bưu phẩm, giảm thiểu sai sót trong quá trình vận chuyển, hỗ trợ tra cứu thông tin địa chỉ và ứng dụng trong các dịch vụ trực tuyến. Đặc biệt, trong bối cảnh thương mại điện tử phát triển như vũ bão, mã bưu chính càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Danh sách mã bưu chính Tiền Giang mới nhất 2025
Tiền Giang là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi tiếng với những vườn trái cây trĩu quả, sông nước mênh mông và con người thân thiện. Tỉnh Tiền Giang có 10 đơn vị hành chính, tại mỗi khu vực đơn vị hành sẽ có mã bưu chính riêng. Cùng đi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code | Sao chép mã |
---|---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Tiền Giang | 84000 | |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84001 | |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84002 | |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84003 | |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84004 | |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84005 | |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Tiền Giang | 84009 | |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84010 | |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Tiền Giang | 84011 | |
10 | Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84021 | |
11 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang | 84030 | |
12 | Tòa án nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84035 | |
13 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84036 | |
14 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84040 | |
15 | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang | 84041 | |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang | 84042 | |
17 | Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang | 84044 | |
18 | Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang | 84045 | |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang | 84046 | |
20 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang | 84047 | |
21 | Công an tỉnh Tiền Giang | 84049 | |
22 | Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang | 84051 | |
23 | Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang | 84052 | |
24 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang | 84053 | |
25 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang | 84054 | |
26 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang | 84055 | |
27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang | 84056 | |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang | 84057 | |
29 | Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang | 84058 | |
30 | Sở Y tế tỉnh Tiền Giang | 84060 | |
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang | 84061 | |
32 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang | 84063 | |
33 | Thanh tra tỉnh Tiền Giang | 84064 | |
34 | Trường chính trị tỉnh Tiền Giang | 84065 | |
35 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Tiền Giang | 84066 | |
36 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tiền Giang | 84067 | |
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang | 84070 | |
38 | Cục Thuế tỉnh Tiền Giang | 84078 | |
39 | Chi cục Hải quan tỉnh Tiền Giang | 84079 | |
40 | Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang | 84080 | |
41 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Tiền Giang | 84081 | |
42 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang | 84085 | |
43 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tiền Giang | 84086 | |
44 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tiền Giang | 84087 | |
45 | Liên đoàn Lao động tỉnh Tiền Giang | 84088 | |
46 | Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang | 84089 | |
47 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tiền Giang | 84090 | |
48 | Tỉnh Đoàn tỉnh Tiền Giang | 84091 | |
49 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Tiền Giang | 84092 | |
50 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Tiền Giang | 84093 | |
51 | Bưu cục Trung tâm thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84100 | |
52 | Thành ủy thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84101 | |
53 | Hội đồng nhân dân thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84102 | |
54 | Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84103 | |
55 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84104 | |
56 | Phường 7 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84106 | |
57 | Phường 3 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84107 | |
58 | Phường 2 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84108 | |
59 | Phường 8 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84109 | |
60 | Phường 9 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84110 | |
61 | Xã Tân Mỹ Chánh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84111 | |
62 | Xã Mỹ Phong thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84112 | |
63 | Xã Đạo Thạnh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84113 | |
64 | Phường 4 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84114 | |
65 | Phường 5 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84115 | |
66 | Phường 10 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84116 | |
67 | Xã Phước Thạnh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84117 | |
68 | Xã Trung An thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84118 | |
69 | Phường 6 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84119 | |
70 | Phường 1 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84120 | |
71 | Phường Tân Long thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84121 | |
72 | Xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84122 | |
73 | Bưu cục phát Mỹ Tho thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84150 | |
74 | Bưu cục Kinh Doanh Tiếp Thị thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84151 | |
75 | Bưu cục Mỹ Tho 2 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84152 | |
76 | Bưu cục Tân Mỹ Chánh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84153 | |
77 | Bưu cục Yersin thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84154 | |
78 | Bưu cục Trung Lương thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84155 | |
79 | Bưu cục Bình Đức thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84156 | |
80 | Bưu cục Hệ 1 Tiền Giang thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84199 | |
81 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84200 | |
82 | Huyện ủy huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84201 | |
83 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84202 | |
84 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84203 | |
85 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84204 | |
86 | Xã Phú Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84206 | |
87 | Xã Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84207 | |
88 | Xã Phú Tân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84208 | |
89 | Xã Tân Phú huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84209 | |
90 | Xã Tân Thới huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84210 | |
91 | Xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84211 | |
92 | Bưu cục phát Tân Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84250 | |
93 | Bưu cục Phú Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84251 | |
94 | Bưu cục Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84252 | |
95 | Bưu cục Tân Phú huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84253 | |
96 | Bưu cục Trung tâm thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84300 | |
97 | Thị ủy thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84301 | |
98 | Hội đồng nhân dân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84302 | |
99 | Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84303 | |
100 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84304 | |
101 | Phường 2 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84306 | |
102 | Phường 3 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84307 | |
103 | Xã Long Thuận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84308 | |
104 | Xã Long Hưng thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84309 | |
105 | Xã Tân Trung thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84310 | |
106 | Xã Bình Đông thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84311 | |
107 | Xã Bình Xuân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84312 | |
108 | Xã Long Chánh thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84313 | |
109 | Phường 4 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84314 | |
110 | Phường 1 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84315 | |
111 | Phường 5 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84316 | |
112 | Xã Long Hòa thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84317 | |
113 | Bưu cục phát Gò Công thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84325 | |
114 | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84350 | |
115 | Huyện ủy huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84351 | |
116 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84352 | |
117 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84353 | |
118 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84354 | |
119 | Thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84356 | |
120 | Xã Tăng Hoà huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84357 | |
121 | Xã Tân Thành huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84358 | |
122 | Xã Tân Điền huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84359 | |
123 | Thị trấn Vàm Láng huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84360 | |
124 | Xã Kiểng Phước huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84361 | |
125 | Xã Gia Thuận huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84362 | |
126 | Xã Tân Phước huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84363 | |
127 | Xã Tân Tây huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84364 | |
128 | Xã Tân Đông huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84365 | |
129 | Xã Bình Ân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84366 | |
130 | Xã Bình Nghị huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84367 | |
131 | Xã Phước Trung huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84368 | |
132 | Bưu cục phát Gò Công Đông huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84375 | |
133 | Bưu cục Tân Thành huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84376 | |
134 | Bưu cục Tân Tây huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84377 | |
135 | Bưu cục Vàm Láng huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84378 | |
136 | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84400 | |
137 | Huyện ủy huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84401 | |
138 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84402 | |
139 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84403 | |
140 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84404 | |
141 | Thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84406 | |
142 | Xã Thạnh Trị huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84407 | |
143 | Xã Yên Luông huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84408 | |
144 | Xã Thành Công huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84409 | |
145 | Xã Bình Phú huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84410 | |
146 | Xã Đồng Sơn huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84411 | |
147 | Xã Bình Nhì huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84412 | |
148 | Xã Đồng Thạnh huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84413 | |
149 | Xã Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84414 | |
150 | Xã Vĩnh Hựu huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84415 | |
151 | Xã Long Vĩnh huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84416 | |
152 | Xã Long Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84417 | |
153 | Xã Bình Tân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84418 | |
154 | Bưu cục phát Gò Công Tây huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84450 | |
155 | Bưu cục Đồng Sơn huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84451 | |
156 | Bưu cục Long Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84452 | |
157 | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84500 | |
158 | Huyện ủy huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84501 | |
159 | Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84502 | |
160 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84503 | |
161 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84504 | |
162 | Thị trấn Chợ Gạo huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84506 | |
163 | Xã Bình Phan huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84507 | |
164 | Xã Bình Phục Nhứt huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84508 | |
165 | Xã Quơn Long huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84509 | |
166 | Xã Tân Thuận Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84510 | |
167 | Xã Long Bình Điền huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84511 | |
168 | Xã Xuân Đông huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84512 | |
169 | Xã Hòa Định huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84513 | |
170 | Xã An Thạnh Thủy huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84514 | |
171 | Xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84515 | |
172 | Xã Đăng Hưng Phước huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84516 | |
173 | Xã Thanh Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84517 | |
174 | Xã Tân Bình Thạnh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84518 | |
175 | Xã Trung Hòa huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84519 | |
176 | Xã Mỹ Tịnh An huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84520 | |
177 | Xã Hòa Tịnh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84521 | |
178 | Xã Phú Kiết huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84522 | |
179 | Xã Lương Hòa Lạc huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84523 | |
180 | Xã Song Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84524 | |
181 | Bưu cục phát Chợ Gạo huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84550 | |
182 | Bưu cục Bến Tranh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84551 | |
183 | Bưu cục Thủ Khoa Huân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84552 | |
184 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84600 | |
185 | Huyện ủy huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84601 | |
186 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84602 | |
187 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84603 | |
188 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84604 | |
189 | Thị trấn Tân Hiệp huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84606 | |
190 | Xã Tân Lý Tây huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84607 | |
191 | Xã Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84608 | |
192 | Xã Tân Hội Đông huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84609 | |
193 | Xã Tân Lý Đông huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84610 | |
194 | Xã Long An huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84611 | |
195 | Xã Thân Cửu Nghĩa huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84612 | |
196 | Xã Tam Hiệp huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84613 | |
197 | Xã Long Định huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84614 | |
198 | Xã Nhị Bình huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84615 | |
199 | Xã Điềm Hy huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84616 | |
200 | Xã Dưỡng Điềm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84617 | |
201 | Xã Hữu Đạo huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84618 | |
202 | Xã Bình Trưng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84619 | |
203 | Xã Đông Hòa huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84620 | |
204 | Xã Long Hưng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84621 | |
205 | Xã Thạnh Phú huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84622 | |
206 | Xã Bình Đức huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84623 | |
207 | Xã Song Thuận huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84624 | |
208 | Xã Vĩnh Kim huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84625 | |
209 | Xã Bàn Long huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84626 | |
210 | Xã Kim Sơn huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84627 | |
211 | Xã Phú Phong huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84628 | |
212 | Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84650 | |
213 | Bưu cục Dưỡng Điềm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84651 | |
214 | Bưu cục KCN Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84652 | |
215 | Bưu cục Long Định huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84653 | |
216 | Bưu cục Vĩnh Kim huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84654 | |
217 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84700 | |
218 | Huyện ủy huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84701 | |
219 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84702 | |
220 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84703 | |
221 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84704 | |
222 | Thị trấn Mỹ Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84706 | |
223 | Xã Phước Lập huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84707 | |
224 | Xã Tân Lập 1 huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84708 | |
225 | Xã Tân Lập 2 huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84709 | |
226 | Xã Tân Hòa Thành huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84710 | |
227 | Xã Phú Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84711 | |
228 | Xã Hưng Thạnh huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84712 | |
229 | Xã Tân Hòa Đông huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84713 | |
230 | Xã Thạnh Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84714 | |
231 | Xã Thạnh Tân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84715 | |
232 | Xã Thạnh Hoà huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84716 | |
233 | Xã Tân Hòa Tây huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84717 | |
234 | Xã Mỹ Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84718 | |
235 | Bưu cục phát Tân Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84750 | |
236 | Bưu cục Phú Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84751 | |
237 | Bưu cục Trung tâm huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84800 | |
238 | Huyện ủy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84801 | |
239 | Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84802 | |
240 | Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84803 | |
241 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84804 | |
242 | Xã Bình Phú huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84806 | |
243 | Xã Mỹ Thành Bắc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84807 | |
244 | Xã Phú Cường huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84808 | |
245 | Xã Mỹ Thành Nam huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84809 | |
246 | Xã Phú Nhuận huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84810 | |
247 | Xã Thạnh Lộc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84811 | |
248 | Xã Cẩm Sơn huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84812 | |
249 | Xã Phú An huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84813 | |
250 | Xã Mỹ Long huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84814 | |
251 | Xã Long Tiên huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84815 | |
252 | Xã Hiệp Đức huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84816 | |
253 | Xã Long Trung huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84817 | |
254 | Xã Hội Xuân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84818 | |
255 | Xã Tân Phong huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84819 | |
256 | Xã Tam Bình huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84820 | |
257 | Xã Ngũ Hiệp huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84821 | |
258 | Bưu cục phát Cai Lậy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84830 | |
259 | Bưu cục Nhị Quý huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84831 | |
260 | Bưu cục Mỹ Phước Tây huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84832 | |
261 | Bưu cục Bình Phú huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84833 | |
262 | Bưu cục Ba Dừa huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84834 | |
263 | Bưu cục trung tâm thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84850 | |
264 | Thị ủy thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84851 | |
265 | Hội đồng nhân dân thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84852 | |
266 | Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84853 | |
267 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84854 | |
268 | Phường 1 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84856 | |
269 | Phường 4 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84857 | |
270 | Phường 3 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84858 | |
271 | Phường Nhị Mỹ thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84859 | |
272 | Xã Tân Hội thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84860 | |
273 | Xã Tân Phú thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84861 | |
274 | Xã Mỹ Hạnh Đông thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84862 | |
275 | Xã Mỹ Hạnh Trung thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84863 | |
276 | Xã Mỹ Phước Tây thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84864 | |
277 | Xã Tân Bình thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84865 | |
278 | Phường 2 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84866 | |
279 | Xã Thanh Hòa thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84867 | |
280 | Xã Long Khánh thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84868 | |
281 | Phường 5 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84869 | |
282 | Xã Phú Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84870 | |
283 | Xã Nhị Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84871 | |
284 | Bưu cục phát Cai Lậy thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84880 | |
285 | Bưu cục Nhị Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84881 | |
286 | Bưu cục Mỹ Phước Tây thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84882 | |
287 | Bưu điện văn hóa xã Tân Phú 1 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84883 | |
288 | Bưu cục Trung tâm huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84900 | |
289 | Huyện ủy huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84901 | |
290 | Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84902 | |
291 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84903 | |
292 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84904 | |
293 | Thị trấn Cái Bè huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84906 | |
294 | Xã Đông Hòa Hiệp huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84907 | |
295 | Xã An Cư huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84908 | |
296 | Xã Hậu Thành huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84909 | |
297 | Xã Hậu Mỹ Phú huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84910 | |
298 | Xã Mỹ Hội huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84911 | |
299 | Xã Hậu Mỹ Trinh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84912 | |
300 | Xã Hậu Mỹ Bắc A huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84913 | |
301 | Xã Hậu Mỹ Bắc B huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84914 | |
302 | Xã Mỹ Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84915 | |
303 | Xã Mỹ Lợi B huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84916 | |
304 | Xã Mỹ Tân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84917 | |
305 | Xã Thiện Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84918 | |
306 | Xã Thiện Trí huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84919 | |
307 | Xã Mỹ Đức Đông huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84920 | |
308 | Xã Mỹ Đức Tây huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84921 | |
309 | Xã Mỹ Lợi A huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84922 | |
310 | Xã An Thái Đông huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84923 | |
311 | Xã An Thái Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84924 | |
312 | Xã Tân Hưng huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84925 | |
313 | Xã Tân Thanh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84926 | |
314 | Xã An Hữu huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84927 | |
315 | Xã Hòa Hưng huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84928 | |
316 | Xã Mỹ Lương huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84929 | |
317 | Xã Hòa Khánh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84930 | |
318 | Bưu cục phát Cái Bè huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84950 | |
319 | Bưu cục An Hữu huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84951 | |
320 | Bưu cục Hòa Khánh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84952 | |
321 | Bưu cục Mỹ Đức Tây huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84953 | |
322 | Bưu cục Thiên Hộ huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84954 |
Ứng dụng của mã bưu chính Tiền Giang trong đời sống
Mã bưu chính không chỉ đơn thuần là một dãy số khô khan. Nó có rất nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống, đặc biệt là trong thời đại công nghệ 4.0 hiện nay.
Gửi thư, bưu phẩm
Khi gửi thư, bưu phẩm, việc ghi chính xác mã bưu chính là vô cùng quan trọng. Mã bưu chính giúp bưu cục phân loại và chuyển phát bưu phẩm một cách nhanh chóng, đảm bảo thư từ đến tay người nhận đúng hẹn.
Mẹo nhỏ: Khi ghi mã bưu chính lên thư, bưu phẩm, bạn nên viết rõ ràng, đầy đủ và đặt ở vị trí dễ nhìn thấy.
Mua hàng online
Trong thời đại mua sắm trực tuyến lên ngôi, mã bưu chính càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Khi mua hàng online, bạn cần cung cấp chính xác mã bưu chính của địa chỉ nhận hàng để đơn hàng được giao đến đúng nơi, đúng lúc.
Zipcode Việt Nam khuyến khích bạn nên kiểm tra kỹ mã bưu điện Tiền Giang trước khi hoàn tất đơn hàng trên các sàn thương mại điện tử như Shopee, Lazada, Tiki…
Các dịch vụ khác
Mã bưu chính còn được ứng dụng rộng rãi trong các dịch vụ khác như:
- Vận chuyển, giao nhận hàng hóa (Viettel Post, Giao hàng Nhanh, Giao hàng Tiết kiệm…)
- Dịch vụ hành chính công (đăng ký hộ khẩu, cấp chứng minh nhân dân…)
- Dịch vụ ngân hàng (chuyển tiền, thanh toán hóa đơn…)
- Dịch vụ viễn thông (đăng ký sim số, lắp đặt internet…)
Mẹo tra cứu và sử dụng mã bưu điện Tiền Giang hiệu quả
Để tra cứu và sử dụng mã bưu điện Tiền Giang một cách hiệu quả, Zipcode Việt Nam xin chia sẻ với bạn một số mẹo nhỏ sau:
- Luôn kiểm tra mã bưu chính trước khi gửi hàng, nhận thư hoặc sử dụng các dịch vụ trực tuyến.
- Cập nhật thông tin mã bưu chính mới nhất trên website Zipcode Việt Nam.
- Ghi nhớ mã bưu chính của những địa chỉ thường xuyên liên lạc.
- Sử dụng các công cụ hỗ trợ tra cứu mã bưu chính trực tuyến.
Kết luận
Mã bưu chính Tiền Giang đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự nhanh chóng, chính xác và hiệu quả của các hoạt động giao thương, vận chuyển. Zipcode Việt Nam hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Tiền Giang. Hãy truy cập website Zipcode Việt Nam để tra cứu mã bưu chính và khám phá thêm nhiều thông tin thú vị nhé!