Mã zip Thái Nguyên 2025 – Tra mã bưu chính thành phố Thái Nguyên mới nhất
Mã bưu chính Thái Nguyên đóng vai trò quan trọng trong việc định vị địa lý và hỗ trợ quá trình vận chuyển hàng hóa, thư tín được nhanh chóng và chính xác. Việc nắm rõ mã bưu chính sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và tránh những sai sót không đáng có khi giao dịch, liên lạc. Trong bài viết này, Zipcode Việt Nam sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và cập nhật mới nhất về mã bưu chính Thái Nguyên năm 2025, và các bưu cục tại các đơn vị hành chính trực thuộc.
Mã zip code Thái Nguyên là gì?
Mã zip code Thái Nguyên là 24000. Đây là mã chung cho toàn tỉnh, được sử dụng để xác định địa chỉ nhận thư và bưu phẩm. Mã bưu chính Thái Nguyên cũng tuân theo quy định chung mỗi huyện, thị xã, thành phố sẽ có một mã bưu chính riêng. Việc sử dụng mã bưu chính chính xác giúp bưu kiện, thư từ được chuyển đến đúng địa chỉ một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Thái Nguyên là tỉnh trung du thuộc vùng Đông Bắc Bộ, cách thủ đô Hà Nội 75 km. Hiện có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Thái Nguyên bao gồm 3 thành phố và 6 huyện. Với nhiều công ty, doanh nghiệp và trung tâm chông nghiệp lớn của cả nước, tỉnh Thái Nguyên có nền kinh tế phát triển với GRDP đứng thư 2 tại vùng trong du vả miền núi phía bắc (sau tỉnh Bắc Giang).
Lịch sử hình thành mã bưu chính Thái Nguyên
Hệ thống mã bưu chính Việt Nam nói chung và Thái Nguyên nói riêng đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển. Trước năm 2018, mã bưu chính chỉ có 6 chữ số và chưa được phân chia chi tiết đến từng huyện, xã.
Từ năm 2018, mã bưu chính mới với 5 chữ số được áp dụng, giúp nâng cao hiệu quả phân loại và chuyển phát bưu phẩm. Mã bưu chính Thái Nguyên cũng được cập nhật theo quy định mới này, mang lại nhiều lợi ích cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Mã bưu chính Thái Nguyên mới chính xác nhất 2025
Mã bưu chính của tỉnh Thái Nguyên là 24000, nhưng từng khu vực trong tỉnh cũng có mã riêng để phân loại. Dưới đây là danh sách mã bưu chính các huyện và thành phố tại Thái Nguyên:
Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code | Sao chép mã |
---|---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Thái Nguyên | 24000 | |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24001 | |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24002 | |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24003 | |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24004 | |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24005 | |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thái Nguyên | 24009 | |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24010 | |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thái Nguyên | 24011 | |
10 | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24021 | |
11 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên | 24030 | |
12 | Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24035 | |
13 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24036 | |
14 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực X tỉnh Thái Nguyên | 24037 | |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24040 | |
16 | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên | 24041 | |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên | 24042 | |
18 | Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên | 24044 | |
19 | Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên | 24045 | |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | 24046 | |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên | 24047 | |
22 | Công an tỉnh Thái Nguyên | 24049 | |
23 | Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thái Nguyên | 24050 | |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên | 24051 | |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | 24052 | |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên | 24053 | |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên | 24054 | |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên | 24055 | |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên | 24056 | |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên | 24057 | |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên | 24058 | |
32 | Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên | 24060 | |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | 24061 | |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên | 24062 | |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thái Nguyên | 24063 | |
36 | Thanh tra tỉnh Thái Nguyên | 24064 | |
37 | Trường chính trị tỉnh Thái Nguyên | 24065 | |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thái Nguyên | 24066 | |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Thái Nguyên | 24067 | |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên | 24070 | |
41 | Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên | 24078 | |
42 | Cục Hải quan tỉnh Thái Nguyên | 24079 | |
43 | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên | 24080 | |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 24081 | |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên | 24085 | |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thái Nguyên | 24086 | |
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | 24087 | |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | 24088 | |
49 | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 24089 | |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên | 24090 | |
51 | Tỉnh Đoàn tỉnh Thái Nguyên | 24091 | |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên | 24092 | |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên | 24093 | |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24100 | |
55 | Thành ủy thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24101 | |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24102 | |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24103 | |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24104 | |
59 | Phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24106 | |
60 | Xã Linh Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24107 | |
61 | Phường Đồng Bẩm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24108 | |
62 | Phường Chùa Hang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24109 | |
63 | Xã Cao Ngạn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24110 | |
64 | Xã Sơn Cẩm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24111 | |
65 | Phường Tân Long thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24112 | |
66 | Xã Phúc Hà thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24113 | |
67 | Phường Quán Triều thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24114 | |
68 | Phường Quang Vinh thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24115 | |
69 | Phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24116 | |
70 | Phường Quang Trung thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24117 | |
71 | Phường Tân Thịnh thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24118 | |
72 | Xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24119 | |
73 | Xã Phúc Xuân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24120 | |
74 | Xã Phúc Trìu thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24121 | |
75 | Phường Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24122 | |
76 | Phường Đồng Quang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24123 | |
77 | Phường Phan Đình Phùng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24124 | |
78 | Phường Túc Duyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24125 | |
79 | Xã Huống Thượng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24126 | |
80 | Phường Gia Sàng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24127 | |
81 | Phường Tân Lập thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24128 | |
82 | Xã Tân Cương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24129 | |
83 | Xã Thịnh Đức thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24130 | |
84 | Phường Tích Lương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24131 | |
85 | Phường Phú Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24132 | |
86 | Phường Cam Giá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24133 | |
87 | Phường Hương Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24134 | |
88 | Phường Trung Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24135 | |
89 | Phường Tân Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24136 | |
90 | Xã Đồng Liên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24137 | |
91 | Bưu cục phát Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24150 | |
92 | Bưu cục KHL Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24151 | |
93 | Bưu cục Quan Triều thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24152 | |
94 | Bưu cục Mỏ Bạch thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24153 | |
95 | Bưu cục Tài Chính thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24154 | |
96 | Bưu cục Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24155 | |
97 | Bưu cục Gia Sàng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24156 | |
98 | Bưu cục Thịnh Đức thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24157 | |
99 | Bưu cục Phú Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24158 | |
100 | Bưu cục Hương Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24159 | |
101 | Bưu cục Lưu Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24160 | |
102 | Bưu cục Tân Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24161 | |
103 | Bưu cục Vó Ngựa thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24162 | |
104 | Bưu cục Đồng Quang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24163 | |
105 | Bưu cục Hệ 1 Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24199 | |
106 | Bưu cục Trung tâm huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24200 | |
107 | Huyện ủy huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24201 | |
108 | Hội đồng nhân dân huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24202 | |
109 | Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24203 | |
110 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24204 | |
111 | Xã Hóa Thượng huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24206 | |
112 | Xã Hóa Trung huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24207 | |
113 | Thị trấn Sông Cầu huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24208 | |
114 | Xã Quang Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24209 | |
115 | Xã Tân Long huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24210 | |
116 | Xã Văn Lăng huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24211 | |
117 | Xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24212 | |
118 | Xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24213 | |
119 | Xã Khe Mo huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24214 | |
120 | Xã Nam Hòa huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24215 | |
121 | Thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24216 | |
122 | Xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24217 | |
123 | Xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24218 | |
124 | Xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24219 | |
125 | Xã Văn Hán huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24220 | |
126 | Bưu cục phát Đồng Hỷ huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24250 | |
127 | Bưu cục Sông Cầu huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24251 | |
128 | Bưu cục Trại Cau huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24252 | |
129 | Bưu cục Trung tâm huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24300 | |
130 | Huyện ủy huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24301 | |
131 | Hội đồng nhân dân huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24302 | |
132 | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24303 | |
133 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24304 | |
134 | Thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24306 | |
135 | Xã Phú Thượng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24307 | |
136 | Xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24308 | |
137 | Xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24309 | |
138 | Xã Thần Xa huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24310 | |
139 | Xã Thượng Nung huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24311 | |
140 | Xã Vũ Chấn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24312 | |
141 | Xã Cúc Đường huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24313 | |
142 | Xã La Hiên huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24314 | |
143 | Xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24315 | |
144 | Xã Liên Minh huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24316 | |
145 | Xã Tràng Xá huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24317 | |
146 | Xã Dân Tiến huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24318 | |
147 | Xã Bình Long huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24319 | |
148 | Xã Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24320 | |
149 | Bưu cục phát Võ Nhai huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24350 | |
150 | Bưu cục La Hiên huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24351 | |
151 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24400 | |
152 | Huyện ủy huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24401 | |
153 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24402 | |
154 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24403 | |
155 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24404 | |
156 | Thị trấn Đu huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24406 | |
157 | Xã Động Đạt huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24407 | |
158 | Xã Yên Lạc huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24408 | |
159 | Xã Yên Ninh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24409 | |
160 | Xã Yên Trạch huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24410 | |
161 | Xã Yên Đổ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24411 | |
162 | Xã Ôn Lương huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24412 | |
163 | Xã Hợp Thành huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24413 | |
164 | Xã Phủ Lý huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24414 | |
165 | Xã Phấn Mễ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24415 | |
166 | Thị trấn Giang Tiên huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24416 | |
167 | Xã Cổ Lũng huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24417 | |
168 | Xã Vô Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24418 | |
169 | Xã Tức Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24419 | |
170 | Xã Phú Đô huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24420 | |
171 | Bưu cục phát Phú Lương huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24450 | |
172 | Bưu cục Tức Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24451 | |
173 | Bưu cục Yên Đổ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24451 | |
174 | Bưu cục Giang Tiên huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24452 | |
175 | Bưu cục Trung tâm huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24500 | |
176 | Huyện ủy huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24501 | |
177 | Hội đồng nhân dân huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24502 | |
178 | Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24503 | |
179 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24504 | |
180 | Thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24506 | |
181 | Xã Tân Dương huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24507 | |
182 | Xã Tân Thịnh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24508 | |
183 | Xã Lam Vỹ huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24509 | |
184 | Xã Linh Thông huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24510 | |
185 | Xã Quy Kỳ huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24511 | |
186 | Xã Kim Phượng huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24512 | |
187 | Xã Kim Sơn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24513 | |
188 | Xã Bảo Linh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24514 | |
189 | Xã Phúc Chu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24515 | |
190 | Xã Bảo Cường huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24516 | |
191 | Xã Đồng Thịnh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24517 | |
192 | Xã Định Biên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24518 | |
193 | Xã Thanh Định huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24519 | |
194 | Xã Điềm Mặc huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24520 | |
195 | Xã Phú Đình huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24521 | |
196 | Xã Bình Thành huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24522 | |
197 | Xã Sơn Phú huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24523 | |
198 | Xã Bình Yên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24524 | |
199 | Xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24525 | |
200 | Xã Trung Lương huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24526 | |
201 | Xã Phú Tiến huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24527 | |
202 | Xã Trung Hội huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24528 | |
203 | Xã Phượng Tiến huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24529 | |
204 | Bưu cục phát Định Hóa huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24550 | |
205 | Bưu cục Bình Yên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24551 | |
206 | Bưu cục Quán Vuông huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24552 | |
207 | Bưu cục Trung tâm huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24600 | |
208 | Huyện ủy huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24601 | |
209 | Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24602 | |
210 | Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24603 | |
211 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24604 | |
212 | Thị trấn Hùng Sơn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24606 | |
213 | Xã Tân Linh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24607 | |
214 | Xã Phú Lạc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24608 | |
215 | Xã Đức Lương huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24609 | |
216 | Xã Phúc Lương huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24610 | |
217 | Xã Minh Tiến huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24611 | |
218 | Xã Phú Cường huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24612 | |
219 | Xã Na Mao huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24613 | |
220 | Xã Yên Lãng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24614 | |
221 | Xã Phú Xuyên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24615 | |
222 | Xã Phú Thịnh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24616 | |
223 | Xã Bản Ngoại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24617 | |
224 | Xã La Bằng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24618 | |
225 | Xã Hoàng Nông huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24619 | |
226 | Xã Tiên Hội huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24620 | |
227 | Xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24621 | |
228 | Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24622 | |
229 | Xã Văn Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24623 | |
230 | Xã Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24624 | |
231 | Xã Cát Nê huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24625 | |
232 | Xã Quân Chu huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24626 | |
233 | Thị trấn Quân Chu huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24627 | |
234 | Xã Vạn Thọ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24628 | |
235 | Xã Lục Ba huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24629 | |
236 | Xã Bình Thuận huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24630 | |
237 | Xã Tân Thái huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24631 | |
238 | Xã Hà Thượng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24632 | |
239 | Xã Phục Linh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24633 | |
240 | Xã Cù Vân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24634 | |
241 | Xã An Khánh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24635 | |
242 | Bưu cục phát Đại Từ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24650 | |
243 | Bưu cục Yên Lãng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24651 | |
244 | Bưu cục Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24652 | |
245 | Bưu cục Hà Thượng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24653 | |
246 | Bưu cục Cù Vân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24654 | |
247 | Bưu cục Trung tâm thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24700 | |
248 | Thị ủy thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24701 | |
249 | Hội đồng nhân dân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24702 | |
250 | Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24703 | |
251 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24704 | |
252 | Phường Ba Hàng thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24706 | |
253 | Phường Bãi Bông thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24707 | |
254 | Phường Bắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24708 | |
255 | Xã Hồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24709 | |
256 | Xã Phúc Tân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24710 | |
257 | Xã Đắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24711 | |
258 | Xã Thành Công thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24712 | |
259 | Xã Minh Đức thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24713 | |
260 | Xã Vạn Phái thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24714 | |
261 | Xã Phúc Thuận thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24715 | |
262 | Xã Nam Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24716 | |
263 | Xã Trung Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24717 | |
264 | Xã Thuận Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24718 | |
265 | Xã Tân Phú thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24719 | |
266 | Xã Đông Cao thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24720 | |
267 | Xã Tân Hương thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24721 | |
268 | Xã Tiên Phong thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24722 | |
269 | Phường Đồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24723 | |
270 | Bưu cục phát Phổ Yên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24750 | |
271 | Bưu cục KHL Phổ Yên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24751 | |
272 | Bưu cục Đồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24752 | |
273 | Bưu cục Sam Sung 1 thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24753 | |
274 | Bưu cục Sam Sung 2 thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24754 | |
275 | Bưu cục Bắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24755 | |
276 | Bưu cục Thanh Xuyên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24756 | |
277 | Bưu cục Thuận Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24757 | |
278 | Bưu cục KCN Yên Bình thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24758 | |
279 | Bưu cục Trung tâm thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24800 | |
280 | Thành ủy thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24801 | |
281 | Hội đồng nhân dân thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24802 | |
282 | Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24803 | |
283 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24804 | |
284 | Phường Bách Quang thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24806 | |
285 | Xã Bá Xuyên thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24807 | |
286 | Phường Lương Châu thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24808 | |
287 | Phường Mỏ Chè thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24809 | |
288 | Phường Thắng Lợi thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24810 | |
289 | Phường Phố Cò thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24811 | |
290 | Phường Cải Đan thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24812 | |
291 | Phường Lương Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24813 | |
292 | Xã Tân Quang thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24814 | |
293 | Xã Bình Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24815 | |
294 | Xã Vinh Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24816 | |
295 | Bưu cục phát Sông Công thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24850 | |
296 | Bưu cục KCN Sông Công thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24851 | |
297 | Bưu cục Gò Đầm thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24852 | |
298 | Bưu cục Phố Cò thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24853 | |
299 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24900 | |
300 | Huyện ủy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24901 | |
301 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24902 | |
302 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24903 | |
303 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24904 | |
304 | Thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24906 | |
305 | Xã Tân Hòa huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24907 | |
306 | Xã Tân Thành huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24908 | |
307 | Xã Tân Kim huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24909 | |
308 | Xã Tân Khánh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24910 | |
309 | Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24911 | |
310 | Xã Đào Xá huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24912 | |
311 | Xã Thượng Đình huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24913 | |
312 | Xã Bảo Lý huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24914 | |
313 | Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24915 | |
314 | Xã Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24916 | |
315 | Xã Nga My huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24917 | |
316 | Xã Úc Kỳ huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24918 | |
317 | Xã Xuân Phương huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24919 | |
318 | Xã Hà Châu huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24920 | |
319 | Xã Kha Sơn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24921 | |
320 | Xã Lương Phú huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24922 | |
321 | Xã Thanh Ninh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24923 | |
322 | Xã Dương Thành huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24924 | |
323 | Xã Tân Đức huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24925 | |
324 | Bưu cục phát Phú Bình huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24950 | |
325 | Bưu cục Chợ Hanh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24951 | |
326 | Bưu cục KCN Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24952 |
Vai trò của mã bưu chính Thái Nguyên trong logistics
Tối ưu hóa quá trình giao hàng qua mã bưu chính
Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quá trình giao hàng tại Thái Nguyên. Bằng cách sử dụng mã bưu điện Thái Nguyên, các công ty logistics có thể xác định chính xác địa điểm giao hàng, giảm thiểu thời gian và chi phí vận chuyển. Điều này giúp cải thiện hiệu quả hoạt động, từ đó nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Với sự phát triển của công nghệ, việc áp dụng zip code Thái Nguyên không chỉ giúp nhận diện vị trí mà còn hỗ trợ trong việc quản lý kho bãi và lập kế hoạch vận chuyển một cách hiệu quả hơn.
Mã bưu chính và sự phát triển của ngành thương mại điện tử
Sự bùng nổ của ngành thương mại điện tử đã tạo ra nhu cầu lớn về các giải pháp logistics hiệu quả. Mã bưu chính tỉnh Thái Nguyên đã trở thành một yếu tố không thể thiếu trong việc phân phối hàng hóa. Nhờ vào việc áp dụng mã zip code Thái Nguyên, các doanh nghiệp có thể đảm bảo rằng sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác. Hệ thống mã bưu chính giúp phân loại và phân phối hàng hóa một cách khoa học, từ đó giảm thiểu sai sót và tối ưu hóa quy trình giao nhận.
Việc cập nhật thông tin về mã bưu chính Thái Nguyên cũng rất cần thiết để hỗ trợ sự phát triển của các dịch vụ giao hàng trong bối cảnh kinh tế đang thay đổi nhanh chóng. Các doanh nghiệp cần nắm rõ và áp dụng đúng mã bưu chính vào hoạt động của mình để tận dụng tối đa lợi ích trong ngành thương mại điện tử, từ đó thúc đẩy sự phát triển bền vững trong lĩnh vực logistics.
Kết luận
Mã bưu chính Thái Nguyên là một yếu tố quan trọng trong hệ thống bưu chính, góp phần nâng cao hiệu quả chuyển phát và phục vụ nhu cầu giao thương, thông tin liên lạc của người dân. Zipcode Việt Nam hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Thái Nguyên. Hãy truy cập website của chúng tôi để tra cứu mã bưu chính và cập nhật thông tin mới nhất.