Mã zip Quảng Ninh 2025 -Tra mã bưu chính Quảng Ninh mới nhất
Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính Quảng Ninh để đảm bảo bưu phẩm được gửi đi nhanh chóng và chính xác? Việc nắm rõ mã bưu chính không chỉ giúp rút ngắn thời gian giao nhận mà còn giảm thiểu tối đa tình trạng thất lạc hàng hóa. Hiểu được nỗi niềm đó, Zipcode Việt Nam ra đời với sứ mệnh cung cấp thông tin mã bưu chính chính xác và cập nhật nhất cho mọi người. Đặc biệt, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn “bỏ túi” những thông tin hữu ích về mã bưu chính Quảng Ninh, hỗ trợ hiệu quả quá trình vận chuyển hàng hóa đến vùng đất di sản này.
Tổng quan về tỉnh Quảng Ninh
Giới thiệu về tỉnh Quảng Ninh
Quảng Ninh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và di sản văn hóa độc đáo. Với vị trí nằm ở phía Đông Bắc của Tổ quốc, giáp với vịnh Bắc Bộ ở phía Đông, Trung Quốc ở phía Bắc và các tỉnh Hải Dương, Lạng Sơn, Bắc Giang ở phía Tây.
Tỉnh Quảng Ninh nổi tiếng với di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long – một kỳ quan thiên nhiên được UNESCO công nhận, thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm. Nơi đây còn lưu giữ những nét văn hóa đa dạng, phong phú của các dân tộc sinh sống như Kinh, Tày, Dao, Sán Dìu…
Về kinh tế, Quảng Ninh là một trong những trung tâm kinh tế lớn của miền Bắc, nổi bật với ngành công nghiệp khai thác than, năng lượng và du lịch. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông hiện đại gồm cao tốc, cảng biển và sân bay quốc tế Vân Đồn đã góp phần thúc đẩy sự phát triển vượt bậc của tỉnh, đưa Quảng Ninh trở thành một điểm sáng về phát triển kinh tế, xã hội của cả nước.
Quảng Ninh không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn là nơi đầu tư tiềm năng với nhiều cơ hội kinh doanh hấp dẫn.
Mã bưu chính Quảng Ninh là gì?
Mã bưu chính Quảng Ninh (hay còn gọi là mã zip, postal code) là 01000, dãy số này được sử dụng để xác định vị trí địa lý cụ thể hỗ trợ quá trình phân loại và vận chuyển bưu phẩm.
Mã bưu chính Việt Nam bao gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Ba chữ số tiếp theo xác định quận/huyện/thị xã hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Ví dụ: Mã bưu chính của bưu cục Trung tâm TP Hạ Long, Quảng Ninh là 01100.
Cập nhật danh sách mã bưu chính Quảng Ninh 2025
Hiện nay, tỉnh Quảng Ninh sở hữu 13 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện. Tỉnh có tổng cộng 171 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 73 phường, 7 thị trấn và 91 xã. Đáng chú ý, Quảng Ninh cùng với Bình Dương là hai tỉnh dẫn đầu cả nước về số lượng thành phố trực thuộc, với 5 thành phố. Vì vậy việc nắm rõ mã bưu chính Quảng NInh tại từng địa chỉ là điều cần thiết và thuận tiện hơn trong việc gửi thư từ, hàng hóa và giao dịch.
Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code | Sao chép mã |
---|---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Quảng Ninh | 01000 | |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01001 | |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01002 | |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01003 | |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01004 | |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01005 | |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Quảng Ninh | 01009 | |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh | 01010 | |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Quảng Ninh | 01011 | |
10 | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh | 01021 | |
11 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh | 01030 | |
12 | Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh | 01035 | |
13 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ninh | 01036 | |
14 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh | 01040 | |
15 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh | 01041 | |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh | 01042 | |
17 | Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh | 01045 | |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh | 01046 | |
19 | Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Ninh | 01047 | |
20 | Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh | 01048 | |
21 | Công an tỉnh Quảng Ninh | 01049 | |
22 | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh | 01051 | |
23 | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh | 01052 | |
24 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh | 01053 | |
25 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh | 01054 | |
26 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh | 01055 | |
27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh | 01056 | |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh | 01057 | |
29 | Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh | 01058 | |
30 | Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh | 01060 | |
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh | 01061 | |
32 | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh | 01062 | |
33 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh | 01063 | |
34 | Thanh tra tỉnh Quảng Ninh | 01064 | |
35 | Trường chính trị tỉnh Quảng Ninh | 01065 | |
36 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Quảng Ninh | 01066 | |
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Quảng Ninh | 01067 | |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh | 01070 | |
39 | Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh | 01078 | |
40 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh | 01079 | |
41 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh | 01080 | |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ninh | 01081 | |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh | 01085 | |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Quảng Ninh | 01086 | |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Ninh | 01087 | |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ninh | 01088 | |
47 | Hội Nông dân tỉnh Quảng Ninh | 01089 | |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ninh | 01090 | |
49 | Tỉnh Đoàn tỉnh Quảng Ninh | 01091 | |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ninh | 01092 | |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Ninh | 01093 | |
52 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01100 | |
53 | Thành ủy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01101 | |
54 | Hội đồng nhân dân thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01102 | |
55 | Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01103 | |
56 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01104 | |
57 | Phường Hồng Gai thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01106 | |
58 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01107 | |
59 | Phường Bạch Đằng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01108 | |
60 | Phường Cao Thắng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01109 | |
61 | Phường Hồng Hải thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01110 | |
62 | Phường Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01111 | |
63 | Phường Hà Trung thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01112 | |
64 | Phường Hồng Hà thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01113 | |
65 | Phường Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01114 | |
66 | Phường Hà Phong thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01115 | |
67 | Phường Hà Khánh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01116 | |
68 | Phường Cao Xanh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01117 | |
69 | Phường Yết Kiêu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01118 | |
70 | Phường Bãi Cháy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01119 | |
71 | Phường Hùng Thắng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01120 | |
72 | Phường Giếng Đáy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01121 | |
73 | Phường Hà Khẩu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01122 | |
74 | Phường Việt Hưng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01123 | |
75 | Phường Đại Yên thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01124 | |
76 | Phường Tuần Châu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01125 | |
77 | Bưu cục phát Bãi Cháy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01150 | |
78 | Bưu cục phát Cột 5 thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01151 | |
79 | Bưu cục phát Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01152 | |
80 | Bưu cục phát Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01153 | |
81 | Bưu cục phát Kênh Đồng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01154 | |
82 | Bưu cục KHL Hạ Long thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01155 | |
83 | Bưu cục Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01156 | |
84 | Bưu cục Cột 5 thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01157 | |
85 | Bưu cục Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01158 | |
86 | Bưu cục Cao Xanh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01159 | |
87 | Bưu cục Hạ Long thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01160 | |
88 | Bưu cục Kênh Đồng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01161 | |
89 | Bưu cục Đồng Đăng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01162 | |
90 | Bưu cục HCC Quảng Ninh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01198 | |
91 | Bưu cục Hệ 1 Quảng Ninh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 01199 | |
92 | Bưu cục Trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01200 | |
93 | Thành ủy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01201 | |
94 | Hội đồng nhân dân thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01202 | |
95 | Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01203 | |
96 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01204 | |
97 | Phường Cẩm Trung thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01206 | |
98 | Phường Cẩm Thành thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01207 | |
99 | Phường Cẩm Tây thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01208 | |
100 | Phường Cẩm Bình thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01209 | |
101 | Phường Cẩm Đông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01210 | |
102 | Phường Cẩm Sơn thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01211 | |
103 | Phường Cẩm Phú thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01212 | |
104 | Phường Cẩm Thịnh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01213 | |
105 | Phường Cửa Ông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01214 | |
106 | Xã Cẩm Hải thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01215 | |
107 | Xã Cộng Hòa thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01216 | |
108 | Phường Mông Dương thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01217 | |
109 | Xã Dương Huy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01218 | |
110 | Phường Quang Hanh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01219 | |
111 | Phường Cẩm Thạch thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01220 | |
112 | Phường Cẩm Thủy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01221 | |
113 | Bưu cục phát Cẩm Phả thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01250 | |
114 | Bưu cục KHL Cẩm Phả thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01251 | |
115 | Bưu cục Cọc 6 thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01252 | |
116 | Bưu cục Cửa Ông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01253 | |
117 | Bưu cục Mông Dương thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01254 | |
118 | Bưu cục Quang Hanh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | 01255 | |
119 | Bưu cục Trung tâm huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01300 | |
120 | Huyện ủy huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01301 | |
121 | Hội đồng nhân dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01302 | |
122 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01303 | |
123 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01304 | |
124 | Thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01306 | |
125 | Xã Vạn Yên huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01307 | |
126 | Xã Đài Xuyên huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01308 | |
127 | Xã Bình Dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01309 | |
128 | Xã Đoàn Kết huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01310 | |
129 | Xã Đông Xá huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01311 | |
130 | Xã Thắng Lợi huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01312 | |
131 | Xã Ngọc Vừng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01313 | |
132 | Xã Quan Lạn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01314 | |
133 | Xã Bản Sen huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01315 | |
134 | Xã Minh Châu huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01316 | |
135 | Xã Hạ Long huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01317 | |
136 | Bưu cục phát Vân Đồn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | 01350 | |
137 | Bưu cục Trung tâm huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01400 | |
138 | Huyện ủy huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01401 | |
139 | Hội đồng nhân dân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01402 | |
140 | Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01403 | |
141 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01404 | |
142 | Thị trấn Cô Tô huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01406 | |
143 | Xã Thanh Lân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01407 | |
144 | Xã Đồng Tiến huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01408 | |
145 | Bưu cục phát Cô Tô huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | 01450 | |
146 | Bưu cục Trung tâm thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01500 | |
147 | Thành ủy thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01501 | |
148 | Hội đồng nhân dân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01502 | |
149 | Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01503 | |
150 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01504 | |
151 | Phường Hoà Lạc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01506 | |
152 | Phường Hải Hoà thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01507 | |
153 | Phường Trần Phú thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01508 | |
154 | Phường Ka Long thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01509 | |
155 | Phường Ninh Dương thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01510 | |
156 | Phường Hải Yên thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01511 | |
157 | Xã Bắc Sơn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01512 | |
158 | Xã Hải Sơn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01513 | |
159 | Xã Quảng Nghĩa thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01514 | |
160 | Xã Hải Tiến thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01515 | |
161 | Xã Hải Đông thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01516 | |
162 | Xã Vạn Ninh thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01517 | |
163 | Xã Vĩnh Trung thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01518 | |
164 | Xã Vĩnh Thực thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01519 | |
165 | Phường Bình Ngọc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01520 | |
166 | Phường Trà Cổ thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01521 | |
167 | Xã Hải Xuân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01522 | |
168 | Bưu cục phát Móng Cái thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01550 | |
169 | Bưu cục KHL Móng Cái thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh | 01551 | |
170 | Bưu cục Trung tâm huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01600 | |
171 | Huyện ủy huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01601 | |
172 | Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01602 | |
173 | Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01603 | |
174 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01604 | |
175 | Thị trấn Quảng Hà huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01606 | |
176 | Xã Quảng Minh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01607 | |
177 | Xã Quảng Thắng huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01608 | |
178 | Xã Quảng Thành huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01609 | |
179 | Xã Quảng Đức huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01610 | |
180 | Xã Quảng Sơn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01611 | |
181 | Xã Đường Hoa huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01612 | |
182 | Xã Quảng Phong huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01613 | |
183 | Xã Quảng Long huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01614 | |
184 | Xã Quảng Thịnh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01615 | |
185 | Xã Quảng Chính huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01616 | |
186 | Xã Quảng Trung huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01617 | |
187 | Xã Phú Hải huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01618 | |
188 | Xã Quảng Điền huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01619 | |
189 | Xã Tiến Tới huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01620 | |
190 | Xã Cái Chiên huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01621 | |
191 | Bưu cục phát Hải Hà huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01650 | |
192 | Bưu cục Bắc Phong Sinh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh | 01651 | |
193 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01700 | |
194 | Huyện ủy huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01701 | |
195 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01702 | |
196 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01703 | |
197 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01704 | |
198 | Thị trấn Bình Liêu huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01706 | |
199 | Xã Húc Động huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01707 | |
200 | Xã Đồng Văn huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01708 | |
201 | Xã Hoành Mô huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01709 | |
202 | Xã Đồng Tâm huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01710 | |
203 | Xã Lục Hồn huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01711 | |
204 | Xã Tình Húc huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01712 | |
205 | Xã Vô Ngại huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01713 | |
206 | Bưu cục phát Bình Liêu huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01750 | |
207 | Bưu cục Hoành Mô huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh | 01751 | |
208 | Bưu cục Trung tâm huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01800 | |
209 | Huyện ủy huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01801 | |
210 | Hội đồng nhân dân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01802 | |
211 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01803 | |
212 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01804 | |
213 | Thị trấn Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01806 | |
214 | Xã Quảng Tân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01807 | |
215 | Xã Quảng Lợi huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01808 | |
216 | Xã Tân Bình huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01809 | |
217 | Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01810 | |
218 | Xã Quảng An huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01811 | |
219 | Xã Dực Yên huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01812 | |
220 | Xã Đại Bình huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01813 | |
221 | Xã Tân Lập huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01814 | |
222 | Xã Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01815 | |
223 | Bưu cục phát Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh | 01850 | |
224 | Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01900 | |
225 | Huyện ủy huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01901 | |
226 | Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01902 | |
227 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01903 | |
228 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01904 | |
229 | Thị trấn Tiên Yên huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01906 | |
230 | Xã Tiên Lãng huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01907 | |
231 | Xã Đông Hải huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01908 | |
232 | Xã Đông Ngũ huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01909 | |
233 | Xã Đại Dực huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01910 | |
234 | Xã Đại Thành huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01911 | |
235 | Xã Phong Dụ huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01912 | |
236 | Xã Hà Lâu huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01913 | |
237 | Xã Điền Xá huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01914 | |
238 | Xã Yên Than huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01915 | |
239 | Xã Hải Lạng huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01916 | |
240 | Xã Đồng Rui huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01917 | |
241 | Bưu cục phát Tiên Yên huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | 01950 | |
242 | Bưu cục Trung tâm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02000 | |
243 | Huyện ủy huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02001 | |
244 | Hội đồng nhân dân huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02002 | |
245 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02003 | |
246 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02004 | |
247 | Thị trấn Ba Chẽ huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02006 | |
248 | Xã Nam Sơn huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02007 | |
249 | Xã Thanh Sơn huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02008 | |
250 | Xã Thanh Lâm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02009 | |
251 | Xã Lương Mông huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02010 | |
252 | Xã Minh Cầm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02011 | |
253 | Xã Đạp Thanh huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02012 | |
254 | Xã Đồn Đạc huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02013 | |
255 | Bưu cục phát Ba Chẽ huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | 02050 | |
256 | Bưu cục Trung tâm huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02100 | |
257 | Huyện ủy huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02101 | |
258 | Hội đồng nhân dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02102 | |
259 | Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02103 | |
260 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02104 | |
261 | Thị trấn Trới huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02106 | |
262 | Xã Lê Lợi huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02107 | |
263 | Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02108 | |
264 | Xã Đồng Lâm huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02109 | |
265 | Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02110 | |
266 | Xã Vũ Oai huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02111 | |
267 | Xã Hòa Bình huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02112 | |
268 | Xã Kỳ Thượng huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02113 | |
269 | Xã Đồng Sơn huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02114 | |
270 | Xã Dân Chủ huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02115 | |
271 | Xã Tân Dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02116 | |
272 | Xã Quảng La huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02117 | |
273 | Xã Bằng Cả huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02118 | |
274 | Bưu cục phát Hoành Bồ huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02150 | |
275 | Bưu cục Thống Nhất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | 02151 | |
276 | Bưu cục Trung tâm thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02200 | |
277 | Thị ủy thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02201 | |
278 | Hội đồng nhân dân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02202 | |
279 | Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02203 | |
280 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02204 | |
281 | Phường Quảng Yên thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02206 | |
282 | Phường Hà An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02207 | |
283 | Xã Hoàng Tân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02208 | |
284 | Phường Tân An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02209 | |
285 | Xã Tiền An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02210 | |
286 | Phường Minh Thành thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02211 | |
287 | Phường Đông Mai thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02212 | |
288 | Xã Sông Khoai thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02213 | |
289 | Phường Cộng Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02214 | |
290 | Xã Hiệp Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02215 | |
291 | Phường Yên Giang thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02216 | |
292 | Phường Nam Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02217 | |
293 | Phường Yên Hải thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02218 | |
294 | Phường Phong Cốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02219 | |
295 | Xã Liên Vị thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02220 | |
296 | Xã Tiền Phong thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02221 | |
297 | Xã Liên Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02222 | |
298 | Phường Phong Hải thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02223 | |
299 | Xã Cẩm La thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02224 | |
300 | Bưu cục phát Quảng Yên thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02250 | |
301 | Bưu cục Cây Số 11 thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02251 | |
302 | Bưu cục Phong Cốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh | 02252 | |
303 | Bưu cục Trung tâm thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02300 | |
304 | Thành ủy thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02301 | |
305 | Hội đồng nhân dân thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02302 | |
306 | Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02303 | |
307 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02304 | |
308 | Phường Thanh Sơn thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02306 | |
309 | Phường Quang Trung thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02307 | |
310 | Phường Bắc Sơn thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02308 | |
311 | Phường Vàng Danh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02309 | |
312 | Xã Thượng Yên Công thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02310 | |
313 | Phường Phương Đông thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02311 | |
314 | Phường Phương Nam thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02312 | |
315 | Phường Yên Thanh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02313 | |
316 | Xã Điền Công thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02314 | |
317 | Phường Trưng Vương thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02315 | |
318 | Phường Nam Khê thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02316 | |
319 | Bưu cục phát Uông Bí thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02350 | |
320 | Bưu cục Vàng Danh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02351 | |
321 | Bưu cục Phương Đông thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02352 | |
322 | Bưu cục Nam Khê thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | 02353 | |
323 | Bưu cục Trung tâm thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02400 | |
324 | Thị ủy thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02401 | |
325 | Hội đồng nhân dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02402 | |
326 | Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02403 | |
327 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02404 | |
328 | Phường Đông Triều thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02406 | |
329 | Phường Đức Chính thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02407 | |
330 | Xã Tràng An thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02408 | |
331 | Phường Xuân Sơn thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02409 | |
332 | Phường Kim Sơn thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02410 | |
333 | Phường Mạo Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02411 | |
334 | Xã Yên Thọ thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02412 | |
335 | Xã Yên Đức thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02413 | |
336 | Xã Hoàng Quế thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02414 | |
337 | Xã Hồng Thái Tây thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02415 | |
338 | Xã Hồng Thái Đông thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02416 | |
339 | Xã Tràng Lương thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02417 | |
340 | Xã Bình Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02418 | |
341 | Xã An Sinh thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02419 | |
342 | Xã Tân Việt thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02420 | |
343 | Xã Việt Dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02421 | |
344 | Xã Bình Dương thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02422 | |
345 | Xã Nguyễn Huệ thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02423 | |
346 | Xã Thủy An thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02424 | |
347 | Xã Hồng Phong thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02425 | |
348 | Phường Hưng Đạo thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02426 | |
349 | Bưu cục phát Đông Triều thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02450 | |
350 | Bưu cục Mạo Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02451 | |
351 | Bưu cục Tràng Bạch thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh | 02452 |
Kết luận
Mã bưu chính Quảng Ninh đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo bưu phẩm được vận chuyển đến đúng địa chỉ, nhanh chóng và an toàn. Zipcode Việt Nam tự hào là người bạn đồng hành tin cậy, cung cấp cho bạn thông tin mã bưu chính Quảng Ninh đầy đủ, chính xác và cập nhật nhất. Hãy truy cập website ngay hôm nay để tra cứu mã bưu chính và trải nghiệm dịch vụ tiện ích của chúng tôi!