Mã zip Đà Nẵng 2025 -Tra mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất
Zip code Đà Nẵng là một thông tin quan trọng đối với bất kỳ ai sống hoặc làm việc tại thành phố này. Nó được sử dụng để phân loại địa chỉ, giúp cho việc giao hàng, bưu điện và các dịch vụ khác diễn ra thuận lợi hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin cập nhật nhất về zip code Đà Nẵng và cách tìm kiếm mã bưu chính cho các địa điểm cụ thể.
Zip code Đà Nẵng là gì?
Zip code Đà Nẵng là 50000, đây là một chuỗi số được gán dùng để xác định địa chỉ cho tỉnh Đà Nẵng. Khi bạn gửi bưu phẩm hoặc gói hàng, zip code Đà Nẵng sẽ giúp đảm bảo rằng bưu phẩm của bạn được chuyển đến đúng địa điểm và giao nhận hàng hóa nhanh chóng và giảm thiểu sai sót trong vận chuyển..
Cập nhật mã bưu chính Đà Nẵng mới và chính xác nhất
Hiện nay tỉnh Đà Nẵng có 6 Quận và 2 Huyện trược thuộc gồm: Quận Hải Châu, Quận Thanh Khê, Quận Sơn Trà, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Liên Chiểu, Quận Cẩm Lệ, Huyện Hòa Vang, Huyện Hoàng Sa.
Dưới đây là một bảng tổng hợp zip code Đà Nẵng bưu cục tại các quận/huyện mới và chính xác nhất:
Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code | Sao chép mã |
---|---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm thành phố Đà Nẵng | 50000 | |
2 | Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân thành phố Đà Nẵng | 50016 | |
3 | Tổng lãnh sự quán Liên bang Nga thành phố Đà Nẵng | 50096 | |
4 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50101 | |
5 | Ban Tổ chức thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50102 | |
6 | Ban Tuyên giáo thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50103 | |
7 | Ban Dân vận thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50104 | |
8 | Ban Nội chính thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50105 | |
9 | Đảng ủy khối cơ quan thành phố Đà Nẵng | 50109 | |
10 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50110 | |
11 | Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng | 50111 | |
12 | Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50121 | |
13 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng | 50130 | |
14 | Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50135 | |
15 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50136 | |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50140 | |
17 | Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng | 50141 | |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng | 50142 | |
19 | Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng | 50144 | |
20 | Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng | 50145 | |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng | 50146 | |
22 | Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Đà Nẵng | 50147 | |
23 | Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng | 50148 | |
24 | Công an thành phố Đà Nẵng | 50149 | |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Đà Nẵng | 50150 | |
26 | Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng | 50151 | |
27 | Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng | 50152 | |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng | 50153 | |
29 | Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng | 50154 | |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng | 50155 | |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng | 50156 | |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng | 50157 | |
33 | Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng | 50158 | |
34 | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | 50160 | |
35 | Bộ chỉ huy quân sự thành phố Đà Nẵng | 50161 | |
36 | Ban Dân tộc thành phố Đà Nẵng | 50162 | |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố thành phố Đà Nẵng | 50163 | |
38 | Thanh tra thành phố thành phố Đà Nẵng | 50164 | |
39 | Học viện Cán bộ thành phố Đà Nẵng | 50165 | |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam thành phố Đà Nẵng | 50166 | |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Đà Nẵng | 50167 | |
42 | Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng | 50170 | |
43 | Cục Thuế thành phố Đà Nẵng | 50178 | |
44 | Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng | 50179 | |
45 | Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng | 50180 | |
46 | Kho bạc Nhà nước thành phố Đà Nẵng | 50181 | |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng | 50185 | |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Đà Nẵng | 50186 | |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Đà Nẵng | 50187 | |
50 | Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng | 50188 | |
51 | Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng | 50189 | |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Đà Nẵng | 50190 | |
53 | Thành Đoàn thành phố Đà Nẵng | 50191 | |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng | 50192 | |
55 | Hội Cựu chiến binh thành phố Đà Nẵng | 50193 | |
56 | Bưu cục Trung tâm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50200 | |
57 | Quận ủy quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50201 | |
58 | Hội đồng nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50202 | |
59 | Ủy ban nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50203 | |
60 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50204 | |
61 | Phường Hải Châu 1 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50206 | |
62 | Phường Thạch Thang quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50207 | |
63 | Phường Thuận Phước quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50208 | |
64 | Phường Thanh Bình quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50209 | |
65 | Phường Hải Châu 2 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50210 | |
66 | Phường Phước Ninh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50211 | |
67 | Phường Nam Dương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50212 | |
68 | Phường Bình Hiên quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50213 | |
69 | Phường Bình Thuận quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50214 | |
70 | Phường Hòa Thuận Đông quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50215 | |
71 | Phường Hòa Thuận Tây quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50216 | |
72 | Phường Hòa Cường Bắc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50217 | |
73 | Phường Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50218 | |
74 | Bưu cục phát Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50250 | |
75 | Bưu cục Sông Hàn quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50251 | |
76 | Bưu cục Hùng Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50252 | |
77 | Bưu cục Trần Phú quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50253 | |
78 | Bưu cục Đống Đa quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50254 | |
79 | Bưu cục Quang Trung quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50255 | |
80 | Bưu cục Thuận Phước 4 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50256 | |
81 | Bưu cục Ông Ích Khiêm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50257 | |
82 | Bưu cục Ngô Gia Tự quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50258 | |
83 | Bưu cục Tập Thể Thương Nghiệp quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50259 | |
84 | Bưu cục Phan Chu Trinh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50260 | |
85 | Bưu cục Trưng Nữ Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50261 | |
86 | Bưu cục Liên Trì Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50262 | |
87 | Bưu cục Hòa Cường quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50263 | |
88 | Bưu cục Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50264 | |
89 | Bưu cục Hệ 1 Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50299 | |
90 | Bưu cục Trung tâm quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50300 | |
91 | Quận ủy quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50301 | |
92 | Hội đồng nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50302 | |
93 | Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50303 | |
94 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50304 | |
95 | Phường Xuân Hà quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50306 | |
96 | Phường Thanh Khê Đông quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50307 | |
97 | Phường Thanh Khê Tây quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50308 | |
98 | Phường An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50309 | |
99 | Phường Hòa Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50310 | |
100 | Phường Chính Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50311 | |
101 | Phường Thạc Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50312 | |
102 | Phường Vĩnh Trung quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50313 | |
103 | Phường Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50314 | |
104 | Phường Tam Thuận quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50315 | |
105 | Bưu cục phát Đà Nẵng 1 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50350 | |
106 | Bưu cục KHL Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50351 | |
107 | Bưu cục Xuân Hòa quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50352 | |
108 | Bưu cục Phú Lộc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50353 | |
109 | Bưu cục An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50354 | |
110 | Bưu cục Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50355 | |
111 | Bưu cục Nguyễn Văn Linh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50356 | |
112 | Bưu cục Nguyễn Văn Linh 2 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50357 | |
113 | Bưu cục Chuyển Phát Nhanh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50358 | |
114 | Bưu cục TMĐT Đà Nẵng quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50359 | |
115 | Bưu cục Đỗ Quang quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50360 | |
116 | Bưu cục Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50361 | |
117 | Bưu cục Trung tâm quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50400 | |
118 | Quận ủy quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50401 | |
119 | Hội đồng nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50402 | |
120 | Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50403 | |
121 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50404 | |
122 | Phường An Hải Tây quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50406 | |
123 | Phường An Hải Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50407 | |
124 | Phường Phước Mỹ quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50408 | |
125 | Phường An Hải Bắc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50409 | |
126 | Phường Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50410 | |
127 | Phường Nại Hiên Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50411 | |
128 | Phường Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50412 | |
129 | Bưu cục phát Đà Nẵng 3 quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50450 | |
130 | Bưu cục Ngô Quyền quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50451 | |
131 | Bưu cục Trần Quang Diệu quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50452 | |
132 | Bưu cục Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50453 | |
133 | Bưu cục Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50454 | |
134 | Bưu cục Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50500 | |
135 | Quận ủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50501 | |
136 | Hội đồng nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50502 | |
137 | Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50503 | |
138 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50504 | |
139 | Phường Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50506 | |
140 | Phường Mỹ An quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50507 | |
141 | Phường Hoà Quý quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50508 | |
142 | Phường Hoà Hải quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50509 | |
143 | Bưu cục phát Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50550 | |
144 | Bưu cục Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50551 | |
145 | Bưu cục Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50552 | |
146 | Bưu cục Sơn Thủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50553 | |
147 | Bưu cục Trung tâm quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50600 | |
148 | Quận ủy quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50601 | |
149 | Hội đồng nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50602 | |
150 | Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50603 | |
151 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50604 | |
152 | Phường Hòa Minh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50606 | |
153 | Phường Hòa Khánh Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50607 | |
154 | Phường Hòa Khánh Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50608 | |
155 | Phường Hòa Hiệp Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50609 | |
156 | Phường Hòa Hiệp Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50610 | |
157 | Bưu cục phát Đà Nẵng 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50650 | |
158 | Bưu cục Tiếp Thị 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50651 | |
159 | Bưu cục KCN Hòa Khánh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50652 | |
160 | Bưu cục Hòa Mỹ quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50653 | |
161 | Bưu cục Nam Ô quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50654 | |
162 | Bưu cục Trung tâm quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50700 | |
163 | Quận ủy quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50701 | |
164 | Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50702 | |
165 | Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50703 | |
166 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50704 | |
167 | Phường Hòa Thọ Đông quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50706 | |
168 | Phường Hòa Xuân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50707 | |
169 | Phường Khuê Trung quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50708 | |
170 | Phường Hòa An quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50709 | |
171 | Phường Hòa Phát quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50710 | |
172 | Phường Hòa Thọ Tây quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50711 | |
173 | Bưu cục phát Đà Nẵng 4 quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50750 | |
174 | Bưu cục Tiếp Thị quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50751 | |
175 | Bưu cục Trung tâm huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50800 | |
176 | Huyện ủy huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50801 | |
177 | Hội đồng nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50802 | |
178 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50803 | |
179 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50804 | |
180 | Xã Hòa Phong huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50806 | |
181 | Xã Hòa Nhơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50807 | |
182 | Xã Hòa Sơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50808 | |
183 | Xã Hòa Liên huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50809 | |
184 | Xã Hòa Bắc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50810 | |
185 | Xã Hòa Ninh huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50811 | |
186 | Xã Hòa Phú huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50812 | |
187 | Xã Hòa Khương huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50813 | |
188 | Xã Hòa Tiến huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50814 | |
189 | Xã Hòa Châu huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50815 | |
190 | Xã Hòa Phước huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50816 | |
191 | Bưu cục phát Hòa Vang huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50850 | |
192 | Bưu cục Túy Loan huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50851 | |
193 | Bưu cục Trung tâm huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50900 | |
194 | Huyện ủy huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50901 | |
195 | Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50902 | |
196 | Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50903 | |
197 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50904 | |
198 | Bưu cục phát Hoàng Sa huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50950 |
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Có những dịch vụ gì liên quan đến zip code Đà Nẵng?
Các dịch vụ liên quan đến zip code Đà Nẵng bao gồm gửi thư, gửi hàng, chuyển phát nhanh, dịch vụ bưu điện quốc tế, tìm kiếm địa chỉ, và các dịch vụ khác liên quan đến bưu chính và giao thông.
Tại sao zip code Đà Nẵng lại quan trọng?
Zip code Đà Nẵng là một thông tin quan trọng để xác định vị trí địa lý của một địa chỉ cụ thể. Nó giúp cho việc giao hàng, bưu điện và các dịch vụ khác diễn ra thuận lợi hơn.
Có bất kỳ quy định nào về việc sử dụng zip code Đà Nẵng không?
Việc sử dụng zip code Đà Nẵng tuân theo các quy định của cơ quan quản lý bưu chính và viễn thông địa phương. Bạn nên tuân thủ các quy định này để đảm bảo sử dụng zip code đúng cách.
Có thể sử dụng zip code Đà Nẵng để tìm kiếm thông tin về các địa điểm cụ thể không?
Có thể sử dụng zip code Đà Nẵng để tìm kiếm thông tin về các địa điểm cụ thể như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà hàng, và các địa điểm khác. Bạn có thể nhập zip code vào công cụ tìm kiếm để tìm kiếm các địa điểm gần đó. Hiện nay có nhiều ứng dụng di động cung cấp thông tin về zip code Đà Nẵng. Bạn có thể tìm kiếm và tải xuống các ứng dụng này trên cửa hàng ứng dụng của điện thoại của bạn.
Zipcode Việt Nam hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và hữu ích về zip code Đà Nẵng. Việc sử dụng zip code chính xác không chỉ giúp giao nhận hàng hóa nhanh chóng mà còn giảm thiểu sai sót trong quá trình vận chuyển. Hãy truy cập Zipcode Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về zip code.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ với chúng tôi qua trang web Zipcode Việt Nam. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!