Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính Quảng Ninh để đảm bảo bưu phẩm được gửi đi nhanh chóng và chính xác? Việc nắm rõ mã bưu chính không chỉ giúp rút ngắn thời gian giao nhận mà còn giảm thiểu tối đa tình trạng thất lạc hàng hóa. Hiểu được nỗi niềm đó, Zipcode Việt Nam ra đời với sứ mệnh cung cấp thông tin mã bưu chính chính xác và cập nhật nhất cho mọi người. Đặc biệt, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn “bỏ túi” những thông tin hữu ích về mã bưu chính Quảng Ninh, hỗ trợ hiệu quả quá trình vận chuyển hàng hóa đến vùng đất di sản này.
Tổng quan về tỉnh Quảng Ninh
Giới thiệu về tỉnh Quảng Ninh
Quảng Ninh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và di sản văn hóa độc đáo. Với vị trí nằm ở phía Đông Bắc của Tổ quốc, giáp với vịnh Bắc Bộ ở phía Đông, Trung Quốc ở phía Bắc và các tỉnh Hải Dương, Lạng Sơn, Bắc Giang ở phía Tây.
Tỉnh Quảng Ninh nổi tiếng với di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long – một kỳ quan thiên nhiên được UNESCO công nhận, thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm. Nơi đây còn lưu giữ những nét văn hóa đa dạng, phong phú của các dân tộc sinh sống như Kinh, Tày, Dao, Sán Dìu…
Về kinh tế, Quảng Ninh là một trong những trung tâm kinh tế lớn của miền Bắc, nổi bật với ngành công nghiệp khai thác than, năng lượng và du lịch. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông hiện đại gồm cao tốc, cảng biển và sân bay quốc tế Vân Đồn đã góp phần thúc đẩy sự phát triển vượt bậc của tỉnh, đưa Quảng Ninh trở thành một điểm sáng về phát triển kinh tế, xã hội của cả nước.
Quảng Ninh không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn là nơi đầu tư tiềm năng với nhiều cơ hội kinh doanh hấp dẫn.
Mã bưu chính Quảng Ninh là gì?
Mã bưu chính Quảng Ninh (hay còn gọi là mã zip, postal code) là 01000, dãy số này được sử dụng để xác định vị trí địa lý cụ thể hỗ trợ quá trình phân loại và vận chuyển bưu phẩm.
Mã bưu chính Việt Nam bao gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Ba chữ số tiếp theo xác định quận/huyện/thị xã hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Ví dụ: Mã bưu chính của bưu cục Trung tâm TP Hạ Long, Quảng Ninh là 01100.
Cập nhật danh sách mã bưu chính Quảng Ninh chi tiết nhất
Hiện nay, tỉnh Quảng Ninh sở hữu 13 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện. Tỉnh có tổng cộng 171 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 73 phường, 7 thị trấn và 91 xã. Đáng chú ý, Quảng Ninh cùng với Bình Dương là hai tỉnh dẫn đầu cả nước về số lượng thành phố trực thuộc, với 5 thành phố. Vì vậy việc nắm rõ mã bưu chính Quảng NInh tại từng địa chỉ là điều cần thiết và thuận tiện hơn trong việc gửi thư từ, hàng hóa và giao dịch.
Mã bưu chính Hạ Long – Quảng Ninh
STT | Thành Phố/ Huyện/ Thị Xã | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thành phố Hạ Long | Bưu cục Trung tâm thành phố Hạ Long | 01100 |
2 | | Phường Hồng Gai | 01106 |
3 | | Phường Trần Hưng Đạo | 01107 |
4 | | Phường Bạch Đằng | 01108 |
5 | | Phường Cao Thắng | 01109 |
6 | | Phường Hồng Hải | 01110 |
7 | | Phường Hà Lầm | 01111 |
8 | | Phường Hà Trung | 01112 |
9 | | Phường Hồng Hà | 01113 |
10 | | Phường Hà Tu | 01114 |
11 | | Phường Hà Phong | 01115 |
12 | | Phường Hà Khánh | 01116 |
13 | | Phường Cao Xanh | 01117 |
14 | | Phường Yết Kiêu | 01118 |
15 | | Phường Bãi Cháy | 01119 |
16 | | Phường Hùng Thắng | 01120 |
17 | | Phường Giếng Đáy | 01121 |
18 | | Phường Hà Khẩu | 01122 |
19 | | Phường Việt Hưng | 01123 |
20 | | Phường Đại Yên | 01124 |
21 | | Phường Tuần Châu | 01125 |
Mã bưu chính thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thành phố Cẩm Phả | Bưu cục Trung tâm thành phố Cẩm Phả | 01200 |
2 | | Phường Cẩm Trung | 01206 |
3 | | Phường Cẩm Thành | 01207 |
4 | | Phường Cẩm Tây | 01208 |
5 | | Phường Cẩm Bình | 01209 |
6 | | Phường Cẩm Đông | 01210 |
7 | | Phường Cẩm Sơn | 01211 |
8 | | Phường Cẩm Phú | 01212 |
9 | | Phường Cẩm Thịnh | 01213 |
10 | | Phường Cửa Ông | 01214 |
11 | | Xã Cẩm Hải | 01213 |
12 | | Xã Cộng Hòa | 01214 |
13 | | Phường Mông Dương | 01213 |
14 | | Xã Dương Huy | 01214 |
15 | | Phường Quang Hanh | 01213 |
16 | | Phường Cẩm Thạch | 01214 |
17 | | Phường Cẩm Thủy | 01213 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Huyện Vân Đồn
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Vân Đồn | Bưu cục Trung tâm huyện Vân Đồn | 01300 |
2 | | Thị trấn Cái Rồng | 01306 |
3 | | Xã Vạn Yên | 01307 |
4 | | Xã Đài Xuyên | 01308 |
5 | | Xã Bình Dân | 01309 |
6 | | Xã Đoàn Kết | 01310 |
7 | | Xã Đông Xá | 01311 |
8 | | Xã Thắng Lợi | 01312 |
9 | | Xã Ngọc Vừng | 01313 |
10 | | Xã Quan Lạn | 01314 |
11 | | Xã Bản Sen | 01315 |
12 | | Xã Minh Châu | 01316 |
13 | | Xã Hạ Long | 01317 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Huyện Cô Tô
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Cô Tô | Bưu cục Trung tâm huyện Cô Tô | 01400 |
2 | | Thị trấn Cô Tô | 01406 |
3 | | Xã Thanh Lân | 01407 |
4 | | Xã Đồng Tiến | 01408 |
Mã zip Quảng Ninh – Thành phố Móng Cái
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thành phố Móng Cái | Bưu cục Trung tâm thành phố Móng Cái | 01500 |
2 | | Phường Hoà Lạc | 01506 |
3 | | Phường Hải Hoà | 01507 |
4 | | Phường Trần Phú | 01508 |
5 | | Phường Ka Long | 01509 |
6 | | Phường Ninh Dương | 01510 |
7 | | Phường Hải Yên | 01511 |
8 | | Xã Bắc Sơn | 01512 |
9 | | Xã Hải Sơn | 01513 |
10 | | Xã Quảng Nghĩa | 01514 |
11 | | Xã Hải Tiến | 01515 |
12 | | Xã Hải Đông | 01516 |
13 | | Xã Vạn Ninh | 01517 |
14 | | Xã Vĩnh Trung | 01518 |
15 | | Xã Vĩnh Thực | 01519 |
16 | | Phường Bình Ngọc | 01520 |
17 | | Phường Trà Cổ | 01521 |
18 | | Xã Hải Xuân | 01522 |
Mã zip Quảng Ninh – Huyện Hải Hà
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Hải Hà | Bưu cục Trung tâm huyện Hải Hà | 01600 |
2 | | Thị trấn Quảng Hà | 01606 |
3 | | Xã Quảng Minh | 01607 |
4 | | Xã Quảng Thắng | 01608 |
5 | | Xã Quảng Thành | 01609 |
6 | | Xã Quảng Đức | 01610 |
7 | | Xã Quảng Sơn | 01611 |
8 | | Xã Đường Hoa | 01612 |
9 | | Xã Quảng Phong | 01613 |
10 | | Xã Quảng Long | 01614 |
11 | | Xã Quảng Thịnh | 01615 |
12 | | Xã Quảng Chính | 01616 |
13 | | Xã Quảng Trung | 01617 |
14 | | Xã Phú Hải | 01618 |
15 | | Xã Quảng Điền | 01619 |
16 | | Xã Tiến Tới | 01620 |
17 | | Xã Cái Chiên | 01621 |
Mã bưu chính tỉnh Quảng Ninh – Huyện Bình Liêu
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Bình Liêu | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Liêu | 01700 |
2 | | Thị trấn Bình Liêu | 01706 |
3 | | Xã Húc Động | 01707 |
4 | | Xã Đồng Văn | 01708 |
5 | | Xã Hoành Mô | 01709 |
6 | | Xã Đồng Tâm | 01710 |
7 | | Xã Lục Hồn | 01711 |
8 | | Xã Tình Húc | 01712 |
9 | | Xã Vô Ngại | 01713 |
Mã bưu điện tỉnh Quảng Ninh – Huyện Đầm Hà
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Đầm Hà | Bưu cục Trung tâm huyện Đầm Hà | 01800 |
2 | | Thị trấn Đầm Hà | 01806 |
3 | | Xã Quảng Tân | 01807 |
4 | | Xã Quảng Lợi | 01808 |
5 | | Xã Tân Bình | 01809 |
6 | | Xã Quảng Lâm | 01810 |
7 | | Xã Quảng An | 01811 |
8 | | Xã Dực Yên | 01812 |
9 | | Xã Đại Bình | 01813 |
10 | | Xã Tân Lập | 01814 |
11 | | Xã Đầm Hà | 01815 |
Mã bưu điện Quảng Ninh – Huyện Tiên Yên
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Tiên Yên | Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Yên | 01900 |
2 | | Thị trấn Tiên Yên | 01906 |
3 | | Xã Tiên Lãn | 01907 |
4 | | Xã Đông Hải | 01908 |
5 | | Xã Đông Ngũ | 01909 |
6 | | Xã Đại Dực | 01910 |
7 | | Xã Đại Thàn | 01911 |
8 | | Xã Phong Dụ | 01912 |
9 | | Xã Hà Lâu | 01913 |
10 | | Xã Điền Xá | 01914 |
11 | | Xã Yên Than | 01915 |
12 | | Xã Hải Lạng | 01916 |
13 | | Xã Đồng Rui | 01917 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Huyện Ba Chẽ
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Ba Chẽ | Bưu cục Trung tâm huyện Ba Chẽ | 02000 |
2 | | Thị trấn Ba Chẽ | 02006 |
3 | | Xã Nam Sơn | 02007 |
4 | | Xã Thanh Sơn | 02008 |
5 | | Xã Thanh Lâm | 02009 |
6 | | Xã Lương Mông | 02010 |
7 | | Xã Minh Cầm | 02011 |
8 | | Xã Đạp Thanh | 02012 |
9 | | Xã Đồn Đạc | 02013 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Huyện Hoành Bồ
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Huyện Hoành Bồ | Bưu cục Trung tâm huyện Hoành Bồ | 02100 |
2 | | Thị trấn Trới | 02106 |
3 | | Xã Lê Lợi | 02107 |
4 | | Xã Sơn Dương | 02108 |
5 | | Xã Đồng Lâm | 02109 |
6 | | Xã Thống Nhất | 02110 |
7 | | Xã Vũ Oai | 02111 |
8 | | Xã Hòa Bình | 02112 |
9 | | Xã Kỳ Thượng | 02113 |
10 | | Xã Đồng Sơn | 02114 |
11 | | Xã Dân Chủ | 02115 |
12 | | Xã Tân Dân | 02116 |
13 | | Xã Quảng La | 02117 |
14 | | Xã Bằng Cả | 02118 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Thị xã Quảng Yên
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thị xã Quảng Yên | Bưu cục Trung tâm thị xã Quảng Yên | 02200 |
2 | | Phường Quảng Yên | 02206 |
3 | | Phường Hà An | 02207 |
4 | | Xã Hoàng Tân | 02208 |
5 | | Phường Tân An | 02209 |
6 | | Xã Tiền An | 02210 |
7 | | Phường Minh Thành | 02211 |
8 | | Phường Đông Mai | 02212 |
9 | | Xã Sông Khoai | 02213 |
10 | | Phường Cộng Hòa | 02214 |
11 | | Xã Hiệp Hòa | 02215 |
12 | | Phường Yên Giang | 02216 |
13 | | Phường Nam Hòa | 02217 |
14 | | Phường Yên Hải | 02218 |
15 | | Phường Phong Cốc | 02219 |
16 | | Xã Liên Vị | 02220 |
17 | | Xã Tiền Phong | 02221 |
18 | | Xã Liên Hòa | 02222 |
19 | | Phường Phong Hải | 02223 |
20 | | Xã Cẩm La | 02224 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Thành phố Uông Bí
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thành phố Uông Bí | Bưu cục Trung tâm thành phố Uông Bí | 02300 |
2 | | Phường Thanh Sơn | 02306 |
3 | | Phường Quang Trung | 02307 |
4 | | Phường Bắc Sơn | 02308 |
5 | | Phường Vàng Danh | 02309 |
6 | | Xã Thượng Yên Công | 02310 |
7 | | Phường Phương Đông | 02311 |
8 | | Phường Phương Nam | 02312 |
9 | | Phường Yên Thanh | 02313 |
10 | | Xã Điền Công | 02314 |
11 | | Phường Trưng Vương | 02315 |
12 | | Phường Nam Khê | 02316 |
Mã bưu chính Quảng Ninh – Thành phố Đông Triều
STT | Thành Phố/ Thị Xã/ Huyện | Phường / Xã | Mã bưu chính |
1 | Thành phố Đông Triều | Bưu cục Trung tâm thành phố Đông Triều | 02400 |
2 | | Phường Đông Triều | 02406 |
3 | | Phường Đức Chính | 02407 |
4 | | Xã Tràng An | 02408 |
5 | | Phường Xuân Sơn | 02409 |
6 | | Phường Kim Sơn | 02410 |
7 | | Phường Mạo Khê | 02411 |
8 | | Xã Yên Thọ | 02412 |
9 | | Xã Yên Đức | 02413 |
10 | | Xã Hoàng Quế | 02414 |
11 | | Xã Hồng Thái Tây | 02415 |
12 | | Xã Hồng Thái Đông | 02416 |
13 | | Xã Tràng Lương | 02417 |
14 | | Xã Bình Khê | 02418 |
15 | | Xã An Sinh | 02419 |
16 | | Xã Tân Việt | 02420 |
17 | | Xã Việt Dân | 02421 |
18 | | Xã Bình Dương | 02422 |
19 | | Xã Nguyễn Huệ | 02423 |
20 | | Xã Thủy An | 02424 |
21 | | Xã Hồng Phong | 02425 |
22 | | Phường Hưng Đạo | 02426 |
Kết luận
Mã bưu chính Quảng Ninh đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo bưu phẩm được vận chuyển đến đúng địa chỉ, nhanh chóng và an toàn. Zipcode Việt Nam tự hào là người bạn đồng hành tin cậy, cung cấp cho bạn thông tin mã bưu chính Quảng Ninh đầy đủ, chính xác và cập nhật nhất. Hãy truy cập website ngay hôm nay để tra cứu mã bưu chính và trải nghiệm dịch vụ tiện ích của chúng tôi!