Mã zip Huế 2025 – Tra mã bưu chính Huế mới nhất

Lượt xem 40 Views
Đánh giá post

Mã bưu chính Huế (hay mã zip, mã bưu điện, zipcode) là nhu cầu thiết yếu của nhiều người, từ cá nhân gửi thư tín đến các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa. Hiểu được điều đó, Zipcode Việt Nam ra đời nhằm cung cấp nguồn thông tin mã bưu chính uy tín và mới nhất. Bài viết này sẽ cập nhật và hướng dẫn bạn cách tra cưu mã bưu chính Huế của từng quận/huyện/thị xã trực thuộc hiệu quả nhất 2025, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Hãy cùng Zipcode Việt Nam khám phá ngay nhé!

Tìm hiểu về tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới thiệu về tỉnh thừa thiên Huế

ma-buu-chinh-hue

Tỉnh Thừa Thiên Huế với vị trí nằm ở cực nam vùng Bắc Trung Bộ miền Trung Việt Nam, tỉnh là nơi lưu giữ nhiều giá trị lịch sử và văn hóa đặc sắc. Đây là vùng đất cố đô trầm mặc bên dòng sông Hương thơ mộng, là điểm đến hấp dẫn du khách bởi vẻ đẹp cổ kính nên thơ và di sản văn hóa phong phú. Nơi đây từng là kinh đô của triều đại triều đại Nguyễn trong suốt 143 năm (1802-1945), triệu đại phong kiến cuối cùng của Việt Nam.

Đến với Huế du khách như được ngược dòng thời gian khám phá những giá trị văn hóa truyền thống độc đáo, hòa mình vào không gian yên bình tĩnh lặng và cảm nhận nhịp sống chậm rãi đầy chất thơ. Thành phố Huế vùng đất cố đô có nhiều quẩn thể được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới. Quần thể này bao gồm: Hoàng thành, Tử Cấm thành, và các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn, mỗi công trình đều mang đậm dấu ấn kiến trúc và nghệ thuật của triều đại phong kiến cuối cùng ở Việt Nam.

Về kinh tế, Thừa Thiên Huế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ. Hạ tầng giao thông, giáo dục và y tế được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân.

Hiện nay Thừa Thiên Huế đang đẩy mạnh phát triển công nghiệp với sự hình thành của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô là một trong những khu kinh tế trọng điểm, thu hút nhiều dự án đầu tư lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và chế biến.

Hạ tầng giao thông của Huế cũng được nâng cấp đáng kể với các tuyến đường cao tốc, cầu cảng và sân bay quốc tế Phú Bài. Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du lịch.

Mã zip Huế là gì?

ma-buu-chinh-hue

Mã Zip Huế (hay mã bưu chính của tỉnh Thừa Thiên Huế) là 49000. Đây là mã bưu chính chung cho toàn bộ tỉnh, được sử dụng để xác định địa điểm trong hệ thống bưu chính, giúp việc gửi nhận thư từ và bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn. Hiện tại, bưu cục cấp 1 tỉnh Thừa Thiên Huế có địa chỉ: Số 8 Hoàng Hoa Thám, P. Vĩnh Ninh, Tp. Huế, T. Thừa Thiên Huế.

Tỉnh Thừa Thiên Huế hiện có 1 thành phố, 2 thị xã và 6 huyện với 141 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc. Tại các khu vực đơn vị hành chính trực thuộc sẽ được quy định 1 mã bưu chính riêng để thuận tiện hợn trong quá trình giao dịch và vận chuyển.

Hiện nay, mã bưu chính Huế bao gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu tiên (49) là mã tỉnh Thừa Thiên Huế. Ba chữ số tiếp theo xác định địa chỉ tại quận/huyện, thị xã thuộc tỉnh. Ví dụ, mã bưu chính của thành phố Huế là 49000, của huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên- Huế là 49300.

Trước đây, mã bưu chính ở Việt Nam có 6 chữ số. Tuy nhiên, từ năm 2018, Bưu điện Việt Nam đã chuyển sang sử dụng mã 5 chữ số để đơn giản hóa và nâng cao hiệu quả.

Cập nhật mã bưu chính Huế chính xác nhất 2025

Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.

STT Tỉnh/Thành phố Mã Zip Code Sao chép mã
1 Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên 49000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49005
7 Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên 49009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên 49010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên 49011
10 Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên 49021
11 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên 49030
12 Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên 49035
13 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên 49036
14 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên 49040
15 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên 49041
16 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên 49042
17 Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên 49044
18 Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên 49045
19 Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên 49046
20 Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên 49047
21 Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên 49048
22 Công an tỉnh Thừa Thiên 49049
23 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên 49050
24 Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên 49051
25 Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên 49052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên 49053
27 Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên 49054
28 Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên 49055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên 49056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên 49057
31 Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên 49058
32 Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên 49060
33 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên 49061
34 Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên 49062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên 49063
36 Thanh tra tỉnh Thừa Thiên 49064
37 Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên 49065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên 49066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên 49067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên 49070
41 Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên 49078
42 Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên 49079
43 Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên 49080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên 49081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên 49085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên 49086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên 49087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên 49088
49 Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên 49089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên 49090
51 Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên 49091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên 49092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên 49093
54 Bưu cục Trung tâm thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49100
55 Thành ủy thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49101
56 Hội đồng nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49102
57 Ủy ban nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49103
58 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49104
59 Phường Xuân Phú thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49106
60 Phường Vĩ Dạ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49107
61 Phường Phú Cát thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49108
62 Phường Phú Hiệp thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49109
63 Phường Phú Hậu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49110
64 Phường Phú Bình thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49111
65 Phường Thuận Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49112
66 Phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49113
67 Phường An Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49114
68 Phường Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49115
69 Phường Thuận Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49116
70 Phường Phú Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49117
71 Phường Phú Hội thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49118
72 Phường Phú Nhuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49119
73 Phường Vĩnh Ninh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49120
74 Phường Thuận Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49121
75 Phường Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49122
76 Phường Hương Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49123
77 Phường Phường Đúc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49124
78 Phường Phú Thuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49125
79 Phường Phước Vĩnh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49126
80 Phường An Tây thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49127
81 Phường An Đông thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49128
82 Phường An Cựu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49129
83 Phường Trường An thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49130
84 Phường Thủy Xuân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49131
85 Phường Thủy Biều thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49132
86 Bưu cục phát Huế thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49150
87 Bưu cục Thương Mại Điện Tử thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49151
88 Bưu cục Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49152
89 Bưu cục Huế Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49153
90 Bưu cục Trần Hưng Đạo thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49154
91 Bưu cục Lê Lợi thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49155
92 Bưu cục Lý Thường Kiệt thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49156
93 Bưu cục Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49157
94 Bưu cục Huế Ga thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49158
95 Bưu cục An Hoà thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49159
96 Bưu cục An Dương Vương thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên 49160
97 Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49200
98 Huyện ủy huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49201
99 Hội đồng nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49202
100 Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49203
101 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49204
102 Thị trấn Sịa huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49206
103 Xã Quảng Phước huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49207
104 Xã Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49208
105 Xã Quảng Ngạn huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49209
106 Xã Quảng Thái huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49210
107 Xã Quảng Lợi huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49211
108 Xã Quảng Vinh huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49212
109 Xã Quảng Phú huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49213
110 Xã Quảng Thọ huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49214
111 Xã Quảng An huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49215
112 Xã Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49216
113 Bưu cục phát Quảng Điền huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49250
114 Bưu cục Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49251
115 Bưu cục Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên 49252
116 Bưu cục Trung tâm huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49300
117 Huyện ủy huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49301
118 Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49302
119 Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49303
120 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49304
121 Thị trấn Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49306
122 Xã Phong Hiền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49307
123 Xã Phong Chương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49308
124 Xã Điền Lộc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49309
125 Xã Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49310
126 Xã Điền Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49311
127 Xã Phong Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49312
128 Xã Điền Môn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49313
129 Xã Điền Hương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49314
130 Xã Phong Bình huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49315
131 Xã Phong Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49316
132 Xã Phong Thu huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49317
133 Xã Phong Mỹ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49318
134 Xã Phong An huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49319
135 Xã Phong Sơn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49320
136 Xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49321
137 Bưu cục phát Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49350
138 Bưu cục An Lỗ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49351
139 Bưu cục Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49352
140 Bưu cục Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên 49353
141 Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49400
142 Thị ủy thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49401
143 Hội đồng nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49402
144 Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49403
145 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49404
146 Phường Tứ Hạ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49406
147 Xã Hương Toàn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49407
148 Xã Hương Vinh thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49408
149 Xã Hương Phong thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49409
150 Xã Hải Dương thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49410
151 Phường Hương Văn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49411
152 Phường Hương Xuân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49412
153 Phường Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49413
154 Phường Hương An thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49414
155 Phường Hương Hồ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49415
156 Xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49416
157 Phường Hương Vân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49417
158 Xã Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49418
159 Xã Hồng Tiến thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49419
160 Xã Hương Thọ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49420
161 Xã Bình Thành thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49421
162 Bưu cục phát Hương Trà thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49450
163 Bưu cục Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49451
164 Bưu cục Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên 49452
165 Bưu cục Trung tâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49500
166 Huyện ủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49501
167 Hội đồng nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49502
168 Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49503
169 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49504
170 Thị trấn A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49506
171 Xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49507
172 Xã Hồng Kim huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49508
173 Xã Hồng Vân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49509
174 Xã Hồng Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49510
175 Xã Hồng Trung huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49511
176 Xã Bắc Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49512
177 Xã Hồng Bắc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49513
178 Xã Hồng Quảng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49514
179 Xã A Ngo huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49515
180 Xã Sơn Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49516
181 Xã Nhâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49517
182 Xã Phú Vinh huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49518
183 Xã Hồng Thượng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49519
184 Xã Hồng Thái huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49520
185 Xã Hương Phong huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49521
186 Xã Hương Nguyên huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49522
187 Xã Hương Lâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49523
188 Xã Đông Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49524
189 Xã A Đớt huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49525
190 Xã A Roằng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49526
191 Bưu cục phát A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49550
192 Bưu cục Bốt Đỏ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên 49551
193 Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49600
194 Thị ủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49601
195 Hội đồng nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49602
196 Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49603
197 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49604
198 Phường Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49606
199 Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49607
200 Xã Thủy Vân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49608
201 Phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49609
202 Xã Thủy Bằng thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49610
203 Phường Thủy Phương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49611
204 Phường Phú Bài thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49612
205 Phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49613
206 Xã Thủy Tân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49614
207 Xã Thủy Phù thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49615
208 Xã Phú Sơn thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49616
209 Xã Dương Hòa thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49617
210 Bưu cục phát Hương Thủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49650
211 Bưu cục Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49651
212 Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên 49652
213 Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49700
214 Huyện ủy huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49701
215 Hội đồng nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49702
216 Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49703
217 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49704
218 Thị trấn Khe Tre huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49706
219 Xã Hương Lộc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49707
220 Xã Hương Phú huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49708
221 Xã Hương Sơn huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49709
222 Xã Hương Hòa huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49710
223 Xã Hương Giang huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49711
224 Xã Hương Hữu huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49712
225 Xã Thượng Quảng huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49713
226 Xã Thượng Lộ huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49714
227 Xã Thượng Long huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49715
228 Xã Thượng Nhật huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49716
229 Bưu cục phát Nam Đông huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên 49750
230 Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49800
231 Huyện ủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49801
232 Hội đồng nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49802
233 Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49803
234 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49804
235 Thị trấn Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49806
236 Xã Lộc Bình huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49807
237 Xã Lộc Vĩnh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49808
238 Xã Vinh Hải huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49809
239 Xã Vinh Mỹ huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49810
240 Xã Vinh Hưng huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49811
241 Xã Vinh Giang huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49812
242 Xã Vinh Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49813
243 Xã Lộc An huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49814
244 Xã Lộc Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49815
245 Xã Lộc Bổn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49816
246 Xã Xuân Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49817
247 Xã Lộc Hòa huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49818
248 Xã Lộc Điền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49819
249 Xã Lộc Tiến huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49820
250 Xã Lộc Trì huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49821
251 Xã Lộc Thủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49822
252 Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49823
253 Bưu cục phát Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49850
254 Bưu cục Cửa Tư Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49851
255 Bưu cục La Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49852
256 Bưu cục Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49853
257 Bưu cục Phụng Chánh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49854
258 Bưu cục Thừa Lưu huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49855
259 Bưu cục Truồi huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên 49856
260 Bưu cục Trung tâm huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49900
261 Huyện ủy huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49901
262 Hội đồng nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49902
263 Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49903
264 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49904
265 Thị trấn Phú Đa huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49906
266 Xã Phú Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49907
267 Xã Phú Lương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49908
268 Xã Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49909
269 Xã Vinh Hà huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49910
270 Xã Vinh Phú huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49911
271 Xã Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49912
272 Xã Vinh Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49913
273 Xã Vinh Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49914
274 Xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49915
275 Xã Phú Hải huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49916
276 Xã Phú Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49917
277 Thị trấn Thuận An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49918
278 Xã Phú Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49919
279 Xã Phú Mậu huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49920
280 Xã Phú Thượng huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49921
281 Xã Phú Dương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49922
282 Xã Phú An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49923
283 Xã Phú Mỹ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49924
284 Xã Phú Hồ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49925
285 Bưu cục phát Phú Vang huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49950
286 Bưu cục Cửa Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49951
287 Bưu cục Phú Tân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49952
288 Bưu cục Trung Đông huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49953
289 Bưu cục Viễn Trình huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49954
290 Bưu cục Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49955
291 Bưu cục Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49956
292 Bưu điện văn hóa xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49957
293 Bưu điện văn hóa xã Tân An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên 49958

Ứng dụng mã bưu chính Huế trong đời sống

Mã bưu chính Huế được ứng dụng rộng rãi trong đời sống người dân hiện nay bao gồm:

  • Gửi thư từ, bưu phẩm: Mã bưu chính giúp bưu phẩm đến đúng địa chỉ người nhận nhanh chóng và chính xác.
  • Mua sắm trực tuyến: Mã bưu chính là thông tin cần thiết khi mua hàng online, giúp người bán xác định địa chỉ giao hàng.
  • Đăng ký dịch vụ hành chính công: Mã bưu chính được yêu cầu trong nhiều thủ tục hành chính như đăng ký hộ khẩu, khai báo tạm trú,…
  • Dịch vụ giao hàng: Các dịch vụ giao hàng, vận chuyển, logistics sử dụng mã bưu chính để tối ưu hóa quy trình vận hành.
  • Du lịch: Mã bưu chính giúp du khách dễ dàng tìm kiếm thông tin và định vị các địa điểm du lịch tại Huế.

Kết luận

Việc tra cứu mã bưu chính Huế chưa bao giờ dễ dàng đến thế với bài viết này. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn tra cứu mã bưu chính Thừa Thiên Huế một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy truy cập zipcodevietnam.com để tra cứu mã bưu chính của tất cả các tỉnh thành trên cả nước một cách tiện lợi và hiệu quả. Zipcode Việt Nam luôn đồng hành cùng bạn trong mọi giao dịch và vận chuyển hàng hóa.

Hãy chia sẻ bài viết này để nhiều người cùng biết đến thông tin hữu ích!