Mã zip Huế 2025 – Tra mã bưu chính Huế mới nhất
Mã bưu chính Huế (hay mã zip, mã bưu điện, zipcode) là nhu cầu thiết yếu của nhiều người, từ cá nhân gửi thư tín đến các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa. Hiểu được điều đó, Zipcode Việt Nam ra đời nhằm cung cấp nguồn thông tin mã bưu chính uy tín và mới nhất. Bài viết này sẽ cập nhật và hướng dẫn bạn cách tra cưu mã bưu chính Huế của từng quận/huyện/thị xã trực thuộc hiệu quả nhất 2025, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Hãy cùng Zipcode Việt Nam khám phá ngay nhé!
Tìm hiểu về tỉnh Thừa Thiên Huế
Giới thiệu về tỉnh thừa thiên Huế
Tỉnh Thừa Thiên Huế với vị trí nằm ở cực nam vùng Bắc Trung Bộ miền Trung Việt Nam, tỉnh là nơi lưu giữ nhiều giá trị lịch sử và văn hóa đặc sắc. Đây là vùng đất cố đô trầm mặc bên dòng sông Hương thơ mộng, là điểm đến hấp dẫn du khách bởi vẻ đẹp cổ kính nên thơ và di sản văn hóa phong phú. Nơi đây từng là kinh đô của triều đại triều đại Nguyễn trong suốt 143 năm (1802-1945), triệu đại phong kiến cuối cùng của Việt Nam.
Đến với Huế du khách như được ngược dòng thời gian khám phá những giá trị văn hóa truyền thống độc đáo, hòa mình vào không gian yên bình tĩnh lặng và cảm nhận nhịp sống chậm rãi đầy chất thơ. Thành phố Huế vùng đất cố đô có nhiều quẩn thể được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới. Quần thể này bao gồm: Hoàng thành, Tử Cấm thành, và các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn, mỗi công trình đều mang đậm dấu ấn kiến trúc và nghệ thuật của triều đại phong kiến cuối cùng ở Việt Nam.
Về kinh tế, Thừa Thiên Huế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ. Hạ tầng giao thông, giáo dục và y tế được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân.
Hiện nay Thừa Thiên Huế đang đẩy mạnh phát triển công nghiệp với sự hình thành của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô là một trong những khu kinh tế trọng điểm, thu hút nhiều dự án đầu tư lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và chế biến.
Hạ tầng giao thông của Huế cũng được nâng cấp đáng kể với các tuyến đường cao tốc, cầu cảng và sân bay quốc tế Phú Bài. Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du lịch.
Mã zip Huế là gì?
Mã Zip Huế (hay mã bưu chính của tỉnh Thừa Thiên Huế) là 49000. Đây là mã bưu chính chung cho toàn bộ tỉnh, được sử dụng để xác định địa điểm trong hệ thống bưu chính, giúp việc gửi nhận thư từ và bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn. Hiện tại, bưu cục cấp 1 tỉnh Thừa Thiên Huế có địa chỉ: Số 8 Hoàng Hoa Thám, P. Vĩnh Ninh, Tp. Huế, T. Thừa Thiên Huế.
Tỉnh Thừa Thiên Huế hiện có 1 thành phố, 2 thị xã và 6 huyện với 141 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc. Tại các khu vực đơn vị hành chính trực thuộc sẽ được quy định 1 mã bưu chính riêng để thuận tiện hợn trong quá trình giao dịch và vận chuyển.
Hiện nay, mã bưu chính Huế bao gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu tiên (49) là mã tỉnh Thừa Thiên Huế. Ba chữ số tiếp theo xác định địa chỉ tại quận/huyện, thị xã thuộc tỉnh. Ví dụ, mã bưu chính của thành phố Huế là 49000, của huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên- Huế là 49300.
Trước đây, mã bưu chính ở Việt Nam có 6 chữ số. Tuy nhiên, từ năm 2018, Bưu điện Việt Nam đã chuyển sang sử dụng mã 5 chữ số để đơn giản hóa và nâng cao hiệu quả.
Cập nhật mã bưu chính Huế chính xác nhất 2025
Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code | Sao chép mã |
---|---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên | 49000 | |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49001 | |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49002 | |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49003 | |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49004 | |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49005 | |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên | 49009 | |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên | 49010 | |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên | 49011 | |
10 | Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên | 49021 | |
11 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên | 49030 | |
12 | Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên | 49035 | |
13 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên | 49036 | |
14 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên | 49040 | |
15 | Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên | 49041 | |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên | 49042 | |
17 | Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên | 49044 | |
18 | Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên | 49045 | |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên | 49046 | |
20 | Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên | 49047 | |
21 | Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên | 49048 | |
22 | Công an tỉnh Thừa Thiên | 49049 | |
23 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên | 49050 | |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên | 49051 | |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên | 49052 | |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên | 49053 | |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên | 49054 | |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên | 49055 | |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên | 49056 | |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên | 49057 | |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên | 49058 | |
32 | Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên | 49060 | |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên | 49061 | |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên | 49062 | |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên | 49063 | |
36 | Thanh tra tỉnh Thừa Thiên | 49064 | |
37 | Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên | 49065 | |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên | 49066 | |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên | 49067 | |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên | 49070 | |
41 | Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên | 49078 | |
42 | Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên | 49079 | |
43 | Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên | 49080 | |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên | 49081 | |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên | 49085 | |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên | 49086 | |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên | 49087 | |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên | 49088 | |
49 | Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên | 49089 | |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên | 49090 | |
51 | Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên | 49091 | |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên | 49092 | |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên | 49093 | |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49100 | |
55 | Thành ủy thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49101 | |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49102 | |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49103 | |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49104 | |
59 | Phường Xuân Phú thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49106 | |
60 | Phường Vĩ Dạ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49107 | |
61 | Phường Phú Cát thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49108 | |
62 | Phường Phú Hiệp thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49109 | |
63 | Phường Phú Hậu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49110 | |
64 | Phường Phú Bình thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49111 | |
65 | Phường Thuận Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49112 | |
66 | Phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49113 | |
67 | Phường An Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49114 | |
68 | Phường Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49115 | |
69 | Phường Thuận Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49116 | |
70 | Phường Phú Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49117 | |
71 | Phường Phú Hội thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49118 | |
72 | Phường Phú Nhuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49119 | |
73 | Phường Vĩnh Ninh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49120 | |
74 | Phường Thuận Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49121 | |
75 | Phường Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49122 | |
76 | Phường Hương Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49123 | |
77 | Phường Phường Đúc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49124 | |
78 | Phường Phú Thuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49125 | |
79 | Phường Phước Vĩnh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49126 | |
80 | Phường An Tây thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49127 | |
81 | Phường An Đông thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49128 | |
82 | Phường An Cựu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49129 | |
83 | Phường Trường An thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49130 | |
84 | Phường Thủy Xuân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49131 | |
85 | Phường Thủy Biều thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49132 | |
86 | Bưu cục phát Huế thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49150 | |
87 | Bưu cục Thương Mại Điện Tử thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49151 | |
88 | Bưu cục Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49152 | |
89 | Bưu cục Huế Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49153 | |
90 | Bưu cục Trần Hưng Đạo thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49154 | |
91 | Bưu cục Lê Lợi thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49155 | |
92 | Bưu cục Lý Thường Kiệt thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49156 | |
93 | Bưu cục Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49157 | |
94 | Bưu cục Huế Ga thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49158 | |
95 | Bưu cục An Hoà thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49159 | |
96 | Bưu cục An Dương Vương thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên | 49160 | |
97 | Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49200 | |
98 | Huyện ủy huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49201 | |
99 | Hội đồng nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49202 | |
100 | Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49203 | |
101 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49204 | |
102 | Thị trấn Sịa huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49206 | |
103 | Xã Quảng Phước huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49207 | |
104 | Xã Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49208 | |
105 | Xã Quảng Ngạn huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49209 | |
106 | Xã Quảng Thái huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49210 | |
107 | Xã Quảng Lợi huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49211 | |
108 | Xã Quảng Vinh huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49212 | |
109 | Xã Quảng Phú huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49213 | |
110 | Xã Quảng Thọ huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49214 | |
111 | Xã Quảng An huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49215 | |
112 | Xã Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49216 | |
113 | Bưu cục phát Quảng Điền huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49250 | |
114 | Bưu cục Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49251 | |
115 | Bưu cục Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên | 49252 | |
116 | Bưu cục Trung tâm huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49300 | |
117 | Huyện ủy huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49301 | |
118 | Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49302 | |
119 | Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49303 | |
120 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49304 | |
121 | Thị trấn Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49306 | |
122 | Xã Phong Hiền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49307 | |
123 | Xã Phong Chương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49308 | |
124 | Xã Điền Lộc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49309 | |
125 | Xã Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49310 | |
126 | Xã Điền Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49311 | |
127 | Xã Phong Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49312 | |
128 | Xã Điền Môn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49313 | |
129 | Xã Điền Hương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49314 | |
130 | Xã Phong Bình huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49315 | |
131 | Xã Phong Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49316 | |
132 | Xã Phong Thu huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49317 | |
133 | Xã Phong Mỹ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49318 | |
134 | Xã Phong An huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49319 | |
135 | Xã Phong Sơn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49320 | |
136 | Xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49321 | |
137 | Bưu cục phát Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49350 | |
138 | Bưu cục An Lỗ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49351 | |
139 | Bưu cục Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49352 | |
140 | Bưu cục Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên | 49353 | |
141 | Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49400 | |
142 | Thị ủy thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49401 | |
143 | Hội đồng nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49402 | |
144 | Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49403 | |
145 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49404 | |
146 | Phường Tứ Hạ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49406 | |
147 | Xã Hương Toàn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49407 | |
148 | Xã Hương Vinh thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49408 | |
149 | Xã Hương Phong thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49409 | |
150 | Xã Hải Dương thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49410 | |
151 | Phường Hương Văn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49411 | |
152 | Phường Hương Xuân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49412 | |
153 | Phường Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49413 | |
154 | Phường Hương An thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49414 | |
155 | Phường Hương Hồ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49415 | |
156 | Xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49416 | |
157 | Phường Hương Vân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49417 | |
158 | Xã Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49418 | |
159 | Xã Hồng Tiến thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49419 | |
160 | Xã Hương Thọ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49420 | |
161 | Xã Bình Thành thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49421 | |
162 | Bưu cục phát Hương Trà thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49450 | |
163 | Bưu cục Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49451 | |
164 | Bưu cục Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên | 49452 | |
165 | Bưu cục Trung tâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49500 | |
166 | Huyện ủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49501 | |
167 | Hội đồng nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49502 | |
168 | Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49503 | |
169 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49504 | |
170 | Thị trấn A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49506 | |
171 | Xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49507 | |
172 | Xã Hồng Kim huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49508 | |
173 | Xã Hồng Vân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49509 | |
174 | Xã Hồng Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49510 | |
175 | Xã Hồng Trung huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49511 | |
176 | Xã Bắc Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49512 | |
177 | Xã Hồng Bắc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49513 | |
178 | Xã Hồng Quảng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49514 | |
179 | Xã A Ngo huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49515 | |
180 | Xã Sơn Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49516 | |
181 | Xã Nhâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49517 | |
182 | Xã Phú Vinh huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49518 | |
183 | Xã Hồng Thượng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49519 | |
184 | Xã Hồng Thái huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49520 | |
185 | Xã Hương Phong huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49521 | |
186 | Xã Hương Nguyên huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49522 | |
187 | Xã Hương Lâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49523 | |
188 | Xã Đông Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49524 | |
189 | Xã A Đớt huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49525 | |
190 | Xã A Roằng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49526 | |
191 | Bưu cục phát A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49550 | |
192 | Bưu cục Bốt Đỏ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên | 49551 | |
193 | Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49600 | |
194 | Thị ủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49601 | |
195 | Hội đồng nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49602 | |
196 | Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49603 | |
197 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49604 | |
198 | Phường Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49606 | |
199 | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49607 | |
200 | Xã Thủy Vân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49608 | |
201 | Phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49609 | |
202 | Xã Thủy Bằng thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49610 | |
203 | Phường Thủy Phương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49611 | |
204 | Phường Phú Bài thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49612 | |
205 | Phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49613 | |
206 | Xã Thủy Tân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49614 | |
207 | Xã Thủy Phù thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49615 | |
208 | Xã Phú Sơn thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49616 | |
209 | Xã Dương Hòa thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49617 | |
210 | Bưu cục phát Hương Thủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49650 | |
211 | Bưu cục Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49651 | |
212 | Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên | 49652 | |
213 | Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49700 | |
214 | Huyện ủy huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49701 | |
215 | Hội đồng nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49702 | |
216 | Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49703 | |
217 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49704 | |
218 | Thị trấn Khe Tre huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49706 | |
219 | Xã Hương Lộc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49707 | |
220 | Xã Hương Phú huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49708 | |
221 | Xã Hương Sơn huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49709 | |
222 | Xã Hương Hòa huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49710 | |
223 | Xã Hương Giang huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49711 | |
224 | Xã Hương Hữu huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49712 | |
225 | Xã Thượng Quảng huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49713 | |
226 | Xã Thượng Lộ huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49714 | |
227 | Xã Thượng Long huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49715 | |
228 | Xã Thượng Nhật huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49716 | |
229 | Bưu cục phát Nam Đông huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên | 49750 | |
230 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49800 | |
231 | Huyện ủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49801 | |
232 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49802 | |
233 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49803 | |
234 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49804 | |
235 | Thị trấn Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49806 | |
236 | Xã Lộc Bình huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49807 | |
237 | Xã Lộc Vĩnh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49808 | |
238 | Xã Vinh Hải huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49809 | |
239 | Xã Vinh Mỹ huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49810 | |
240 | Xã Vinh Hưng huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49811 | |
241 | Xã Vinh Giang huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49812 | |
242 | Xã Vinh Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49813 | |
243 | Xã Lộc An huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49814 | |
244 | Xã Lộc Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49815 | |
245 | Xã Lộc Bổn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49816 | |
246 | Xã Xuân Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49817 | |
247 | Xã Lộc Hòa huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49818 | |
248 | Xã Lộc Điền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49819 | |
249 | Xã Lộc Tiến huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49820 | |
250 | Xã Lộc Trì huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49821 | |
251 | Xã Lộc Thủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49822 | |
252 | Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49823 | |
253 | Bưu cục phát Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49850 | |
254 | Bưu cục Cửa Tư Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49851 | |
255 | Bưu cục La Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49852 | |
256 | Bưu cục Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49853 | |
257 | Bưu cục Phụng Chánh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49854 | |
258 | Bưu cục Thừa Lưu huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49855 | |
259 | Bưu cục Truồi huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên | 49856 | |
260 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49900 | |
261 | Huyện ủy huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49901 | |
262 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49902 | |
263 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49903 | |
264 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49904 | |
265 | Thị trấn Phú Đa huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49906 | |
266 | Xã Phú Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49907 | |
267 | Xã Phú Lương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49908 | |
268 | Xã Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49909 | |
269 | Xã Vinh Hà huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49910 | |
270 | Xã Vinh Phú huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49911 | |
271 | Xã Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49912 | |
272 | Xã Vinh Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49913 | |
273 | Xã Vinh Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49914 | |
274 | Xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49915 | |
275 | Xã Phú Hải huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49916 | |
276 | Xã Phú Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49917 | |
277 | Thị trấn Thuận An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49918 | |
278 | Xã Phú Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49919 | |
279 | Xã Phú Mậu huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49920 | |
280 | Xã Phú Thượng huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49921 | |
281 | Xã Phú Dương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49922 | |
282 | Xã Phú An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49923 | |
283 | Xã Phú Mỹ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49924 | |
284 | Xã Phú Hồ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49925 | |
285 | Bưu cục phát Phú Vang huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49950 | |
286 | Bưu cục Cửa Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49951 | |
287 | Bưu cục Phú Tân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49952 | |
288 | Bưu cục Trung Đông huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49953 | |
289 | Bưu cục Viễn Trình huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49954 | |
290 | Bưu cục Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49955 | |
291 | Bưu cục Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49956 | |
292 | Bưu điện văn hóa xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49957 | |
293 | Bưu điện văn hóa xã Tân An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên | 49958 |
Ứng dụng mã bưu chính Huế trong đời sống
Mã bưu chính Huế được ứng dụng rộng rãi trong đời sống người dân hiện nay bao gồm:
- Gửi thư từ, bưu phẩm: Mã bưu chính giúp bưu phẩm đến đúng địa chỉ người nhận nhanh chóng và chính xác.
- Mua sắm trực tuyến: Mã bưu chính là thông tin cần thiết khi mua hàng online, giúp người bán xác định địa chỉ giao hàng.
- Đăng ký dịch vụ hành chính công: Mã bưu chính được yêu cầu trong nhiều thủ tục hành chính như đăng ký hộ khẩu, khai báo tạm trú,…
- Dịch vụ giao hàng: Các dịch vụ giao hàng, vận chuyển, logistics sử dụng mã bưu chính để tối ưu hóa quy trình vận hành.
- Du lịch: Mã bưu chính giúp du khách dễ dàng tìm kiếm thông tin và định vị các địa điểm du lịch tại Huế.
Kết luận
Việc tra cứu mã bưu chính Huế chưa bao giờ dễ dàng đến thế với bài viết này. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn tra cứu mã bưu chính Thừa Thiên Huế một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy truy cập zipcodevietnam.com để tra cứu mã bưu chính của tất cả các tỉnh thành trên cả nước một cách tiện lợi và hiệu quả. Zipcode Việt Nam luôn đồng hành cùng bạn trong mọi giao dịch và vận chuyển hàng hóa.
Hãy chia sẻ bài viết này để nhiều người cùng biết đến thông tin hữu ích!