Mã zip Quảng Ninh 2025 -Tra mã bưu chính Quảng Ninh mới nhất

Lượt xem 11 Views
Đánh giá post

Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính Quảng Ninh để đảm bảo bưu phẩm được gửi đi nhanh chóng và chính xác? Việc nắm rõ mã bưu chính không chỉ giúp rút ngắn thời gian giao nhận mà còn giảm thiểu tối đa tình trạng thất lạc hàng hóa. Hiểu được nỗi niềm đó, Zipcode Việt Nam ra đời với sứ mệnh cung cấp thông tin mã bưu chính chính xác và cập nhật nhất cho mọi người. Đặc biệt, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn “bỏ túi” những thông tin hữu ích về mã bưu chính Quảng Ninh, hỗ trợ hiệu quả quá trình vận chuyển hàng hóa đến vùng đất di sản này.

Tổng quan về tỉnh Quảng Ninh

Giới thiệu về tỉnh Quảng Ninh

ma buu chinh quang ninh e1736997658895

Quảng Ninh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và di sản văn hóa độc đáo. Với vị trí nằm ở phía Đông Bắc của Tổ quốc, giáp với vịnh Bắc Bộ ở phía Đông, Trung Quốc ở phía Bắc và các tỉnh Hải Dương, Lạng Sơn, Bắc Giang ở phía Tây.

Tỉnh Quảng Ninh nổi tiếng với di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long – một kỳ quan thiên nhiên được UNESCO công nhận, thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm. Nơi đây còn lưu giữ những nét văn hóa đa dạng, phong phú của các dân tộc sinh sống như Kinh, Tày, Dao, Sán Dìu…

Về kinh tế, Quảng Ninh là một trong những trung tâm kinh tế lớn của miền Bắc, nổi bật với ngành công nghiệp khai thác than, năng lượng và du lịch. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông hiện đại gồm cao tốc, cảng biển và sân bay quốc tế Vân Đồn đã góp phần thúc đẩy sự phát triển vượt bậc của tỉnh, đưa Quảng Ninh trở thành một điểm sáng về phát triển kinh tế, xã hội của cả nước.

Quảng Ninh không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn là nơi đầu tư tiềm năng với nhiều cơ hội kinh doanh hấp dẫn.

Mã bưu chính Quảng Ninh là gì?

Mã bưu chính Quảng Ninh (hay còn gọi là mã zip, postal code) là 01000, dãy số này được sử dụng để xác định vị trí địa lý cụ thể hỗ trợ quá trình phân loại và vận chuyển bưu phẩm.

Mã bưu chính Việt Nam bao gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ba chữ số tiếp theo xác định quận/huyện/thị xã hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Ví dụ: Mã bưu chính của bưu cục Trung tâm TP Hạ Long, Quảng Ninh là 01100.

ma buu chinh quang ninh 1

Cập nhật danh sách mã bưu chính Quảng Ninh 2025

Hiện nay, tỉnh Quảng Ninh sở hữu 13 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện. Tỉnh có tổng cộng 171 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 73 phường, 7 thị trấn và 91 xã. Đáng chú ý, Quảng Ninh cùng với Bình Dương là hai tỉnh dẫn đầu cả nước về số lượng thành phố trực thuộc, với 5 thành phố. Vì vậy việc nắm rõ mã bưu chính Quảng NInh tại từng địa chỉ là điều cần thiết và thuận tiện hơn trong việc gửi thư từ, hàng hóa và giao dịch.

Nhập tên địa điểm để tra cứu mã bưu chính. Dữ liệu được cập nhật từ VNPost. Sử dụng mã zip đúng giúp giao hàng và đăng ký quốc tế chính xác hơn.

STT Tỉnh/Thành phố Mã Zip Code Sao chép mã
1 Bưu cục Trung tâm tỉnh Quảng Ninh 01000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01005
7 Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Quảng Ninh 01009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh 01010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Quảng Ninh 01011
10 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh 01021
11 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh 01030
12 Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh 01035
13 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ninh 01036
14 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh 01040
15 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh 01041
16 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh 01042
17 Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh 01045
18 Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh 01046
19 Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Ninh 01047
20 Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh 01048
21 Công an tỉnh Quảng Ninh 01049
22 Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh 01051
23 Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh 01052
24 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh 01053
25 Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh 01054
26 Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh 01055
27 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh 01056
28 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh 01057
29 Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh 01058
30 Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh 01060
31 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh 01061
32 Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh 01062
33 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh 01063
34 Thanh tra tỉnh Quảng Ninh 01064
35 Trường chính trị tỉnh Quảng Ninh 01065
36 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Quảng Ninh 01066
37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Quảng Ninh 01067
38 Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh 01070
39 Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh 01078
40 Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh 01079
41 Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh 01080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ninh 01081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh 01085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Quảng Ninh 01086
45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Ninh 01087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ninh 01088
47 Hội Nông dân tỉnh Quảng Ninh 01089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ninh 01090
49 Tỉnh Đoàn tỉnh Quảng Ninh 01091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ninh 01092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Ninh 01093
52 Bưu cục Trung tâm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01100
53 Thành ủy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01101
54 Hội đồng nhân dân thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01102
55 Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01103
56 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01104
57 Phường Hồng Gai thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01106
58 Phường Trần Hưng Đạo thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01107
59 Phường Bạch Đằng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01108
60 Phường Cao Thắng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01109
61 Phường Hồng Hải thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01110
62 Phường Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01111
63 Phường Hà Trung thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01112
64 Phường Hồng Hà thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01113
65 Phường Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01114
66 Phường Hà Phong thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01115
67 Phường Hà Khánh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01116
68 Phường Cao Xanh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01117
69 Phường Yết Kiêu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01118
70 Phường Bãi Cháy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01119
71 Phường Hùng Thắng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01120
72 Phường Giếng Đáy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01121
73 Phường Hà Khẩu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01122
74 Phường Việt Hưng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01123
75 Phường Đại Yên thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01124
76 Phường Tuần Châu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01125
77 Bưu cục phát Bãi Cháy thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01150
78 Bưu cục phát Cột 5 thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01151
79 Bưu cục phát Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01152
80 Bưu cục phát Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01153
81 Bưu cục phát Kênh Đồng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01154
82 Bưu cục KHL Hạ Long thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01155
83 Bưu cục Hà Lầm thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01156
84 Bưu cục Cột 5 thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01157
85 Bưu cục Hà Tu thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01158
86 Bưu cục Cao Xanh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01159
87 Bưu cục Hạ Long thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01160
88 Bưu cục Kênh Đồng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01161
89 Bưu cục Đồng Đăng thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01162
90 Bưu cục HCC Quảng Ninh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01198
91 Bưu cục Hệ 1 Quảng Ninh thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh 01199
92 Bưu cục Trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01200
93 Thành ủy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01201
94 Hội đồng nhân dân thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01202
95 Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01203
96 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01204
97 Phường Cẩm Trung thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01206
98 Phường Cẩm Thành thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01207
99 Phường Cẩm Tây thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01208
100 Phường Cẩm Bình thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01209
101 Phường Cẩm Đông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01210
102 Phường Cẩm Sơn thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01211
103 Phường Cẩm Phú thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01212
104 Phường Cẩm Thịnh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01213
105 Phường Cửa Ông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01214
106 Xã Cẩm Hải thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01215
107 Xã Cộng Hòa thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01216
108 Phường Mông Dương thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01217
109 Xã Dương Huy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01218
110 Phường Quang Hanh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01219
111 Phường Cẩm Thạch thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01220
112 Phường Cẩm Thủy thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01221
113 Bưu cục phát Cẩm Phả thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01250
114 Bưu cục KHL Cẩm Phả thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01251
115 Bưu cục Cọc 6 thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01252
116 Bưu cục Cửa Ông thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01253
117 Bưu cục Mông Dương thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01254
118 Bưu cục Quang Hanh thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh 01255
119 Bưu cục Trung tâm huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01300
120 Huyện ủy huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01301
121 Hội đồng nhân dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01302
122 Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01303
123 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01304
124 Thị trấn Cái Rồng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01306
125 Xã Vạn Yên huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01307
126 Xã Đài Xuyên huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01308
127 Xã Bình Dân huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01309
128 Xã Đoàn Kết huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01310
129 Xã Đông Xá huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01311
130 Xã Thắng Lợi huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01312
131 Xã Ngọc Vừng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01313
132 Xã Quan Lạn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01314
133 Xã Bản Sen huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01315
134 Xã Minh Châu huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01316
135 Xã Hạ Long huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01317
136 Bưu cục phát Vân Đồn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh 01350
137 Bưu cục Trung tâm huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01400
138 Huyện ủy huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01401
139 Hội đồng nhân dân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01402
140 Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01403
141 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01404
142 Thị trấn Cô Tô huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01406
143 Xã Thanh Lân huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01407
144 Xã Đồng Tiến huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01408
145 Bưu cục phát Cô Tô huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh 01450
146 Bưu cục Trung tâm thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01500
147 Thành ủy thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01501
148 Hội đồng nhân dân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01502
149 Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01503
150 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01504
151 Phường Hoà Lạc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01506
152 Phường Hải Hoà thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01507
153 Phường Trần Phú thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01508
154 Phường Ka Long thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01509
155 Phường Ninh Dương thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01510
156 Phường Hải Yên thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01511
157 Xã Bắc Sơn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01512
158 Xã Hải Sơn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01513
159 Xã Quảng Nghĩa thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01514
160 Xã Hải Tiến thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01515
161 Xã Hải Đông thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01516
162 Xã Vạn Ninh thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01517
163 Xã Vĩnh Trung thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01518
164 Xã Vĩnh Thực thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01519
165 Phường Bình Ngọc thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01520
166 Phường Trà Cổ thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01521
167 Xã Hải Xuân thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01522
168 Bưu cục phát Móng Cái thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01550
169 Bưu cục KHL Móng Cái thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh 01551
170 Bưu cục Trung tâm huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01600
171 Huyện ủy huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01601
172 Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01602
173 Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01603
174 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01604
175 Thị trấn Quảng Hà huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01606
176 Xã Quảng Minh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01607
177 Xã Quảng Thắng huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01608
178 Xã Quảng Thành huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01609
179 Xã Quảng Đức huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01610
180 Xã Quảng Sơn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01611
181 Xã Đường Hoa huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01612
182 Xã Quảng Phong huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01613
183 Xã Quảng Long huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01614
184 Xã Quảng Thịnh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01615
185 Xã Quảng Chính huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01616
186 Xã Quảng Trung huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01617
187 Xã Phú Hải huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01618
188 Xã Quảng Điền huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01619
189 Xã Tiến Tới huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01620
190 Xã Cái Chiên huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01621
191 Bưu cục phát Hải Hà huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01650
192 Bưu cục Bắc Phong Sinh huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 01651
193 Bưu cục Trung tâm huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01700
194 Huyện ủy huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01701
195 Hội đồng nhân dân huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01702
196 Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01703
197 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01704
198 Thị trấn Bình Liêu huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01706
199 Xã Húc Động huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01707
200 Xã Đồng Văn huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01708
201 Xã Hoành Mô huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01709
202 Xã Đồng Tâm huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01710
203 Xã Lục Hồn huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01711
204 Xã Tình Húc huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01712
205 Xã Vô Ngại huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01713
206 Bưu cục phát Bình Liêu huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01750
207 Bưu cục Hoành Mô huyện Bình Liêu tỉnh Quảng Ninh 01751
208 Bưu cục Trung tâm huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01800
209 Huyện ủy huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01801
210 Hội đồng nhân dân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01802
211 Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01803
212 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01804
213 Thị trấn Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01806
214 Xã Quảng Tân huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01807
215 Xã Quảng Lợi huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01808
216 Xã Tân Bình huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01809
217 Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01810
218 Xã Quảng An huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01811
219 Xã Dực Yên huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01812
220 Xã Đại Bình huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01813
221 Xã Tân Lập huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01814
222 Xã Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01815
223 Bưu cục phát Đầm Hà huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh 01850
224 Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01900
225 Huyện ủy huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01901
226 Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01902
227 Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01903
228 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01904
229 Thị trấn Tiên Yên huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01906
230 Xã Tiên Lãng huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01907
231 Xã Đông Hải huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01908
232 Xã Đông Ngũ huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01909
233 Xã Đại Dực huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01910
234 Xã Đại Thành huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01911
235 Xã Phong Dụ huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01912
236 Xã Hà Lâu huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01913
237 Xã Điền Xá huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01914
238 Xã Yên Than huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01915
239 Xã Hải Lạng huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01916
240 Xã Đồng Rui huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01917
241 Bưu cục phát Tiên Yên huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh 01950
242 Bưu cục Trung tâm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02000
243 Huyện ủy huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02001
244 Hội đồng nhân dân huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02002
245 Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02003
246 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02004
247 Thị trấn Ba Chẽ huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02006
248 Xã Nam Sơn huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02007
249 Xã Thanh Sơn huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02008
250 Xã Thanh Lâm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02009
251 Xã Lương Mông huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02010
252 Xã Minh Cầm huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02011
253 Xã Đạp Thanh huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02012
254 Xã Đồn Đạc huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02013
255 Bưu cục phát Ba Chẽ huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh 02050
256 Bưu cục Trung tâm huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02100
257 Huyện ủy huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02101
258 Hội đồng nhân dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02102
259 Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02103
260 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02104
261 Thị trấn Trới huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02106
262 Xã Lê Lợi huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02107
263 Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02108
264 Xã Đồng Lâm huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02109
265 Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02110
266 Xã Vũ Oai huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02111
267 Xã Hòa Bình huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02112
268 Xã Kỳ Thượng huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02113
269 Xã Đồng Sơn huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02114
270 Xã Dân Chủ huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02115
271 Xã Tân Dân huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02116
272 Xã Quảng La huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02117
273 Xã Bằng Cả huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02118
274 Bưu cục phát Hoành Bồ huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02150
275 Bưu cục Thống Nhất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh 02151
276 Bưu cục Trung tâm thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02200
277 Thị ủy thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02201
278 Hội đồng nhân dân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02202
279 Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02203
280 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02204
281 Phường Quảng Yên thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02206
282 Phường Hà An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02207
283 Xã Hoàng Tân thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02208
284 Phường Tân An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02209
285 Xã Tiền An thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02210
286 Phường Minh Thành thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02211
287 Phường Đông Mai thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02212
288 Xã Sông Khoai thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02213
289 Phường Cộng Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02214
290 Xã Hiệp Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02215
291 Phường Yên Giang thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02216
292 Phường Nam Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02217
293 Phường Yên Hải thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02218
294 Phường Phong Cốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02219
295 Xã Liên Vị thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02220
296 Xã Tiền Phong thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02221
297 Xã Liên Hòa thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02222
298 Phường Phong Hải thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02223
299 Xã Cẩm La thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02224
300 Bưu cục phát Quảng Yên thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02250
301 Bưu cục Cây Số 11 thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02251
302 Bưu cục Phong Cốc thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh 02252
303 Bưu cục Trung tâm thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02300
304 Thành ủy thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02301
305 Hội đồng nhân dân thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02302
306 Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02303
307 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02304
308 Phường Thanh Sơn thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02306
309 Phường Quang Trung thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02307
310 Phường Bắc Sơn thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02308
311 Phường Vàng Danh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02309
312 Xã Thượng Yên Công thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02310
313 Phường Phương Đông thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02311
314 Phường Phương Nam thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02312
315 Phường Yên Thanh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02313
316 Xã Điền Công thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02314
317 Phường Trưng Vương thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02315
318 Phường Nam Khê thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02316
319 Bưu cục phát Uông Bí thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02350
320 Bưu cục Vàng Danh thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02351
321 Bưu cục Phương Đông thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02352
322 Bưu cục Nam Khê thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh 02353
323 Bưu cục Trung tâm thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02400
324 Thị ủy thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02401
325 Hội đồng nhân dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02402
326 Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02403
327 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02404
328 Phường Đông Triều thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02406
329 Phường Đức Chính thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02407
330 Xã Tràng An thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02408
331 Phường Xuân Sơn thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02409
332 Phường Kim Sơn thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02410
333 Phường Mạo Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02411
334 Xã Yên Thọ thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02412
335 Xã Yên Đức thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02413
336 Xã Hoàng Quế thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02414
337 Xã Hồng Thái Tây thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02415
338 Xã Hồng Thái Đông thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02416
339 Xã Tràng Lương thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02417
340 Xã Bình Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02418
341 Xã An Sinh thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02419
342 Xã Tân Việt thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02420
343 Xã Việt Dân thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02421
344 Xã Bình Dương thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02422
345 Xã Nguyễn Huệ thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02423
346 Xã Thủy An thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02424
347 Xã Hồng Phong thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02425
348 Phường Hưng Đạo thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02426
349 Bưu cục phát Đông Triều thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02450
350 Bưu cục Mạo Khê thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02451
351 Bưu cục Tràng Bạch thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh 02452

Kết luận

Mã bưu chính Quảng Ninh đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo bưu phẩm được vận chuyển đến đúng địa chỉ, nhanh chóng và an toàn. Zipcode Việt Nam tự hào là người bạn đồng hành tin cậy, cung cấp cho bạn thông tin mã bưu chính Quảng Ninh đầy đủ, chính xác và cập nhật nhất. Hãy truy cập website ngay hôm nay để tra cứu mã bưu chính và trải nghiệm dịch vụ tiện ích của chúng tôi!